Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 京

Hán Việt
KINH
Nghĩa

Kinh đô, thủ đô


Âm On
キョウ ケイ キン
Âm Kun
みやこ
Nanori
たか

Đồng âm
KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Bền Xem chi tiết KINH Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết
京
  • Kinh đô (KINH 京) là đầu (ĐẦU 亠) não của đất nước, có những cái miệng (KHẨU 口) nhỏ (TIỂU 小)
  • Kinh đô là nơi ĐẦU não của đất nước, nên MIỆNG nói phải NHỎ nhẹ
  • Đầu có miệng nhỏ thì kinh
  • Người có đầu to mà miệng nhỏ nhìn kinh ghê
  • Ở kinh đô không muốn bị chém Đầu thì Nhỏ Miệng lại
  1. To. Chỗ vua đóng đô gọi là kinh sư KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết nghĩa là chỗ đất rộng mà nhiều người.
  2. Đồng nghĩa với chữ nguyên NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết . Như cửu kinh KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết bãi tha ma. Mồ mả quan nhà Tấn đều chôn ở Cửu kinh nên sau gọi bãi tha ma là cửu kinh, cũng như nói cửu nguyên NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうきょう việc đi tới Tokyo
都市 きょうとし Kyoto; thành phố Kyoto
都府 きょうとふ phủ Kyoto; tỉnh Kyoto
けいはん Kyoto và Osaka
にゅうきょう Sự lên thủ đô; sự vào thủ đô
Ví dụ âm Kunyomi

きょうじ KINH ĐỊAVốn
きょうと KINH ĐÔThành phố Kyoto (Nhật)
できょう XUẤT KINHTheo đuổi tới một vốn
ききょう QUY KINHSự trở về thủ đô
りきょう LI KINHSự khởi hành từ kinh thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぺきん BẮC KINHBắc Kinh
ぺきんご BẮC KINH NGỮTiếng trung hoa quan lại
なんきん NAM KINHThành phố Nam Kinh
焼き なんきんやき NAM KINH THIÊUĐồ sứ vùng Nam Kinh
なんきんだま NAM KINH NGỌCHạt thủy tinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

けいし KINH SƯThủ đô
けいせい KINH THÀNHHuấn luyện hàng tokyo - narita
けいひん KINH BANHTokyo và Yokohama
けいよう KINH DIỆPVùng Tôkyo và Chiba
けいはん KINH PHẢNKyoto và Osaka
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa