- Thôn (村) nào mà không có cây (MỘC 木) cối thật là thốn (THỐN 寸)
- ở THÔN cây chỉ cao 1 thốn
- Người ta Đếm xem có nhiêu Cây trong Thôn
- Nông thôn có cái cây THỐN
- Cây (木) thốn(寸) là thôn (村) cấy
- Khư khư trên vũ ĐÀI mở mồn mà hét lớn
- Làng, xóm.
- Quê mùa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寒村 | かんそん | nơi khỉ ho cò gáy; nơi thâm sơn cùng cốc; vùng sâu vùng xa |
専業村 | せんぎょうむら | làng nghề |
市町村 | しちょうそん | thành phố, thị trấn và làng mạc |
村人 | むらびと | người trong làng |
村民 | そんみん | dân làng; làng nước |
Ví dụ âm Kunyomi
他 村 | たむら | THA THÔN | Làng khác |
帰 村 | きむら | QUY THÔN | Về làng cũ |
村 費 | むらひ | THÔN PHÍ | Chi phí của làng |
江 村 | えむら | GIANG THÔN | Làng dọc theo một dòng sông (lớn) |
村 人 | むらびと | THÔN NHÂN | Người trong làng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
離 村 | りそん | LI THÔN | Sự rời làng quê (đến sống nơi khác) |
僻 村 | へきそん | TÍCH THÔN | Làng xa xôi |
同 村 | どうそん | ĐỒNG THÔN | Cùng làng |
寒 村 | かんそん | HÀN THÔN | Nơi khỉ ho cò gáy |
山 村 | さんそん | SAN THÔN | Làng trong núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|