- Cậu bé (子) đội nón rơm (⺍) học (学) đến 3 giờ đêm (冖)
- Hoàn cảnh: Đứa Con 子 (TỬ) đang ngồi dưới bóng đèn Sáng (⺍.つかんむり) ==> là đang Học (学) bài. Tips: ⺍ .つかんむり là Ánh Sáng vd: 蛍 (ほたる HUỲNH) con côn trung phát sáng là con dom đóm.
- Cậu bé 子 ngồi dưới mái trường 龸 thế nên là học sinh 学
- Chữ 龸 gồm mái nhà 宀 và biến thể bộ hỏa 灬 là ánh sáng tri thức.
- Hoặc có thể hiểu cậu bé 子 được soi sáng 灬 thoát khỏi màn đêm 冖 bằng việc học 学
- Đứa trẻ học ở trường
- Quấn chiếc KHĂN NHỎ ( ) cho ĐỨA CON (子) để đi HỌC
- Đứng mồm to Bố làm Trên Bộ
- Giản thể của chữ 學
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中学 | ちゅうがく | trung học |
中学校 | ちゅうがっこう | trường trung học |
中学生 | ちゅうがくせい | học sinh trung học |
人相学 | にんそうがく | Thuật xem tướng mạo; nhân tướng học |
人間学 | にんげんがく | Nhân chủng học |
Ví dụ âm Kunyomi
学 ぶ | まなぶ | HỌC | Học |
射を 学 ぶ | いをまなぶ | XẠ HỌC | Để học sự bắn cung |
経験を 学 ぶ | けいけんをまなぶ | Rút kinh nghiệm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 学 | ふがく | BẤT HỌC | Dốt nát |
化 学 | かがく | HÓA HỌC | Hóa học |
医 学 | いがく | Y HỌC | Y học |
古 学 | こがく | CỔ HỌC | Cổ điển học |
史 学 | しがく | SỬ HỌC | Sử học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|