- Đây là hình cánh cổng.
- Tượng Hình: cánh cổng, cửa 2 cánh trong quán bar ở phim cao bồi.
- 門 MÔN, 問 VẤN, 問題 VẤN ĐỀ: もんだい 間 GIAN, 時間 THỜI GIAN: じかん
- Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ 戶 , hai cánh gọi là môn 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết .
- Cửa mở ở nhà gọi là hộ 戶 , ở các khu vực gọi là môn. Như lý môn 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết cổng làng, thành môn 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết cổng thành, v.v.
- Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa); chúng diệu chi môn 眾 妙 DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ).
- Nhà họ (gia tộc). Nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết hay môn vọng 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết 望 VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết .
- Đồ đảng. Như đồ đảng của đức Khổng Tử 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết gọi là Khổng môn 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , đồ đảng của Phật gọi là gọi là Phật môn 佛 Nghĩa: Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết . Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn 權 Nghĩa: Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết hay hào môn 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , v.v.
- Loài, thứ. Như phân môn 分 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn 專 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết .
- Một cỗ súng trái phá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一門 | いちもん | dòng dõi; tông môn |
二王門 | におうもん | Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên |
仁王門 | におうもん | cổng Deva; cổng ngôi đền được canh gác bởi các vị vua Deva dữ tợn; cổng của ngôi đền Nio |
仏門 | ぶつもん | cửa phật; Phật môn |
入場門 | にゅうじょうもん | Cổng vào; cửa vào |
Ví dụ âm Kunyomi
御 門 | みかど | NGỰ MÔN | Thiên hoàng |
門 出 | かどで | MÔN XUẤT | Xuất phát |
門 火 | かどび | MÔN HỎA | Thiêu lit ở (tại) một cổng cho những tang lễ |
門 口 | かどぐち | MÔN KHẨU | Cửa cổng |
門 松 | かどまつ | MÔN TÙNG | Cây nêu ngày Tết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鳴 門 | なると | MINH MÔN | Vũng nước xoáy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
亜 門 | あもん | Á MÔN | Dưới ngành |
出 門 | でもん | XUẤT MÔN | Sự ra ngoài |
家 門 | かもん | GIA MÔN | Tông môn |
市 門 | しもん | THỊ MÔN | Cổng thành phố |
師 門 | しもん | SƯ MÔN | Sự giám hộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|