Created with Raphaël 2.1.213245678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2, N4

Kanji 門

Hán Việt
MÔN
Nghĩa

Cửa hai cánh


Âm On
モン
Âm Kun
かど
Nanori
じょう ゆき

Đồng âm
MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết
門
  • Đây là hình cánh cổng.
  • Tượng Hình: cánh cổng, cửa 2 cánh trong quán bar ở phim cao bồi.
  • 門 MÔN, 問 VẤN, 問題 VẤN ĐỀ: もんだい 間 GIAN, 時間 THỜI GIAN: じかん
  1. Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ , hai cánh gọi là môn MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết .
  2. Cửa mở ở nhà gọi là hộ , ở các khu vực gọi là môn. Như lý môn Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết cổng làng, thành môn THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết cổng thành, v.v.
  3. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa); chúng diệu chi môn DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ).
  4. Nhà họ (gia tộc). Nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết hay môn vọng MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết .
  5. Đồ đảng. Như đồ đảng của đức Khổng Tử KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết gọi là Khổng môn KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , đồ đảng của Phật gọi là gọi là Phật môn Nghĩa: Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết . Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn Nghĩa: Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết hay hào môn HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , v.v.
  6. Loài, thứ. Như phân môn MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết .
  7. Một cỗ súng trái phá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちもん dòng dõi; tông môn
二王 におうもん Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên
仁王 におうもん cổng Deva; cổng ngôi đền được canh gác bởi các vị vua Deva dữ tợn; cổng của ngôi đền Nio
ぶつもん cửa phật; Phật môn
入場 にゅうじょうもん Cổng vào; cửa vào
Ví dụ âm Kunyomi

みかど NGỰ MÔNThiên hoàng
かどで MÔN XUẤTXuất phát
かどび MÔN HỎAThiêu lit ở (tại) một cổng cho những tang lễ
かどぐち MÔN KHẨUCửa cổng
かどまつ MÔN TÙNGCây nêu ngày Tết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なると MINH MÔNVũng nước xoáy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あもん Á MÔNDưới ngành
でもん XUẤT MÔNSự ra ngoài
かもん GIA MÔNTông môn
しもん THỊ MÔNCổng thành phố
しもん SƯ MÔNSự giám hộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa