- Đầu (亠) tư (KHƯ 厶) giáo dục (DỤC 育) cả tháng (月)
- Đầu tư giáo dục cả tháng
- Chưa dụ được cô giáo Thảo nên củ khoai của thằng Can vẫn đang còn khô
- Dùng ngôn ngữ ưu tú để dẫn dụ
- Dùng Lời Nói THUYẾT PHỤC DỤ tên tội phạm đang cầm Dao kề cổ chị Nguyệt trong Nhà
- Cứ mở Miệng ra lại lấy ví DỤ Nhà con Nguyệt SO SÁNH này nọ
- Hàng tháng mama đau đầu giáo dục con
- Nuôi, nuôi cho khôn lớn gọi là dục.
- Sinh. Như dục lân 育 麟 LÂN Nghĩa: Con lân Xem chi tiết sinh con trai.
- Thơ bé.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
体育 | たいいく | môn thể dục; sự giáo dục thể chất; thể hiện |
体育部 | たいいくぶ | bộ môn thể dục |
保育園 | ほいくえん | nhà trẻ |
保育所 | ほいくしょ | nhà trẻ |
公教育 | こうきょういく | giáo dục công; giáo dục công lập |
Ví dụ âm Kunyomi
育 くむ | はぐくむ | DỤC | Tới sự tăng |
育 む | はぐくむ | DỤC | Ấp ủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
育 ち | そだち | DỤC | Sự lớn lên |
都 育 ち | とそだち | ĐÔ DỤC | Sự lớn lên ở thành thị |
野 育 ち | のそだち | DÃ DỤC | Khônng được giáo dục chu đáo |
島 育 ち | しまそだち | ĐẢO DỤC | Mang lên trên trên (về) một hòn đảo |
育 ち行く | そだちいく | DỤC HÀNH | Để lớn lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
育 つ | そだつ | DỤC | Lớn lên |
生まれ 育 つ | うまれそだつ | Được sinh ra và lớn lên (ở một nơi cụ thể) | |
深窓に 育 つ | しんそうにそだつ | Để được mang lên trên với sự chăm sóc dịu dàng nhất trong một gia đình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
育 てる | そだてる | DỤC | Nuôi |
養い 育 てる | やしないそだてる | Mang lên trên | |
甘やかして 育 てる | あまやかしてそだてる | Mang hay nuông chiều lên trên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 育 | ほいく | BẢO DỤC | Sự chăm sóc bệnh nhân |
傅 育 | ふいく | DỤC | Sự dạy học |
化 育 | かいく | HÓA DỤC | Việc tạo hoá tạo ra và nuôi sống vạn vật |
哺 育 | ほいく | BỘ DỤC | Sự chăm sóc bệnh nhân |
扶 育 | ふいく | PHÙ DỤC | Sự dạy học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|