- Cỏ (艹) cây (木) trên thế (世) giới đều có chất diệp (DIỆP 葉) lục
- Cây cối 木 trên Thế Giới 世, trên đỉnh đều có phần màu xanh từ bộ Thảo 艹, gọi là Lá
- Chất DIỆP Lục có rất nhiều trên lá các loài THảo dược
- Lá ở trên cây trông như cỏ
- Dù là cỏ hay cây thì lá cũng có chất diệp lục
- Cỏ và cây trên thế giới đều có chất DIỆP lục
- Cô thảo đi khắp thế giới để hái lá trên cây
- Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Như trúc diệp 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết lá tre, thiên diệp liên 千 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 蓮 LIÊN Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết hoa sen nghìn cánh.
- Tờ, thếp. Một tờ giấy gọi là nhất diệp 一 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết , vàng nện mỏng ra từng mảnh gọi là diệp kim 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết vàng thếp.
- Đời. Như mạt diệp 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết đời cuối, đời đời nối dõi gọi là dịch diệp 奕 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết .
- Ngành họ. Họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết cành vàng lá ngọc.
- Tên đất.
- Còn có âm là diếp. Như Ca-Diếp 迦 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là Ẩm Quang 飲 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp 摩 MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết 訶 迦 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết , một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca 釋 迦 .
- Dị dạng của chữ 叶 DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
みつ葉 | みつは | cần |
一葉 | いちよう | cây đuôi chồn; một chiếc lá |
万葉集 | まんようしゅう | trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản |
三つ葉 | みつば | ngò |
二葉 | によう | hai lá; hai tấm phẳng |
Ví dụ âm Kunyomi
葉 芽 | はめ | DIỆP NHA | Chồi (phát triển thành lá và cành) |
葉 身 | はみ | DIỆP THÂN | Lá (lúa) |
みつ 葉 | みつは | DIỆP | Cần |
初 葉 | はつは | SƠ DIỆP | Đầu |
前 葉 | ぜんは | TIỀN DIỆP | Trang trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 葉 | によう | NHỊ DIỆP | Hai lá |
子 葉 | しよう | TỬ DIỆP | Lá mầm |
枝 葉 | しよう | CHI DIỆP | Cành và lá |
荷 葉 | かよう | HÀ DIỆP | Lá sen |
一 葉 | いちよう | NHẤT DIỆP | Cây đuôi chồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|