Created with Raphaël 2.1.2123465781091211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 葉

Hán Việt
DIỆP, DIẾP
Nghĩa

Lá cây


Âm On
ヨウ
Âm Kun
Nanori

Đồng âm
ĐIỆP Nghĩa: Chiếu, gấp (quần áo) Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết
葉
  • Cỏ (艹) cây (木) trên thế (世) giới đều có chất diệp (DIỆP 葉) lục
  • Cây cối 木 trên Thế Giới 世, trên đỉnh đều có phần màu xanh từ bộ Thảo 艹, gọi là Lá
  • Chất DIỆP Lục có rất nhiều trên lá các loài THảo dược
  • Lá ở trên cây trông như cỏ
  • Dù là cỏ hay cây thì lá cũng có chất diệp lục
  • Cỏ và cây trên thế giới đều có chất DIỆP lục
  • Cô thảo đi khắp thế giới để hái lá trên cây
  1. Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Như trúc diệp TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết lá tre, thiên diệp liên THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết hoa sen nghìn cánh.
  2. Tờ, thếp. Một tờ giấy gọi là nhất diệp DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết , vàng nện mỏng ra từng mảnh gọi là diệp kim DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết vàng thếp.
  3. Đời. Như mạt diệp MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết đời cuối, đời đời nối dõi gọi là dịch diệp DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết .
  4. Ngành họ. Họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết cành vàng lá ngọc.
  5. Tên đất.
  6. Còn có âm là diếp. Như Ca-Diếp DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là Ẩm Quang ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết , một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca .
  7. Dị dạng của chữ DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
みつ みつは cần
いちよう cây đuôi chồn; một chiếc lá
まんようしゅう trường phái thơ Manyaoushuu nổi tiếng ở thế kỷ thứ 8; tuyển tập thơ cổ của Nhật Bản
三つ みつば ngò
によう hai lá; hai tấm phẳng
Ví dụ âm Kunyomi

はめ DIỆP NHAChồi (phát triển thành lá và cành)
はみ DIỆP THÂNLá (lúa)
みつ みつは DIỆPCần
はつは SƠ DIỆPĐầu
ぜんは TIỀN DIỆPTrang trước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

によう NHỊ DIỆPHai lá
しよう TỬ DIỆPLá mầm
しよう CHI DIỆPCành và lá
かよう HÀ DIỆPLá sen
いちよう NHẤT DIỆPCây đuôi chồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa