- Con cừu (羊) biến thành cương thi (尸) đi rất chậm (遅)
- Con dê kéo theo cái xác nên đi chậm
- Con DÊ (dương) bước đi (SƯỚC) chậm chạp như cái thây ma (THI) làm muộn giờ (TRÌ)
- Thi thể của con dê nằm trên đường nên làm cho xe cộ bị TRÌ trệ
- Con DƯƠNG (羊) biến thành cương THI (尸) thì (TRÌ) đi rất chậm.
- Con dê lết xác đi một cách chậm chạm
- Con dê 羊 kéo theo cái xác 尸 nên bước đi 辶 chậm chạp 遅。
- Tục dùng như chữ trì 遲 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手遅れ | ておくれ | muộn; chậm trễ |
積遅れ | つみおくれ | giao chậm |
遅い | おそい | muộn màng; muộn; chậm |
遅らす | おくらす | làm cho muộn; trì hoãn |
遅れ | おくれ | sự muộn; sự chậm trễ |
Ví dụ âm Kunyomi
遅 い | おそい | TRÌ | Muộn màng |
足が 遅 い | あしがおそい | TÚC TRÌ | Bước đi chậm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遅 らす | おくらす | TRÌ | Làm cho muộn |
返事を 遅 らす | へんじをおくらす | Trì hoãn một có sự trả lời | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遅 れる | おくれる | TRÌ | Bê trệ |
出 遅 れる | でおくれる | XUẤT TRÌ | Có một muộn bắt đầu |
世に 遅 れる | よにおくれる | Tới sự rơi đằng sau thời báo | |
立ち 遅 れる | たちおくれる | Bắt đầu chậm chạp | |
行き 遅 れる | いきおくれる | Chậm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
遅 々 | ちち | TRÌ | Chậm chạp |
遅 疑 | ちぎ | TRÌ NGHI | Sự ngập ngừng |
遅 遅 | ちち | TRÌ TRÌ | Chậm |
巧 遅 | こうち | XẢO TRÌ | Chậm và tỉ mỉ |
遅 刻 | ちこく | TRÌ KHẮC | Sự muộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|