- Ở trong nhà 2 (NHỊ 二) người gặp (HỘI 会) nhau nói chuyện riêng tư (TƯ 厶)
- Trong hội NGHỊ không đc phép NÓI lời vô NGHĨA
- Hoàn Cảnh: 2 (二 NHỊ) Người (人 NHÂN) muốn làm chuyện Riêng Tư (厶 KHƯ). => hẹn Gặp (会 HỘI) nhau ở hotel.
- Trên mặt ( Đất - 土) có nhiều chuyện Thị phi ( 礻) làm nên XÃ HỘI ( 社)
- Hội 会 những người 人 thích (khu vườn) trên mây 云
- Kết TƠ duyên GẶP nhau từ HỘI hoạ
- Khi hai ta về một nhà
- HAI ( 二 ) NGƯỜI ( 人 ) luôn ở RIÊNG TƯ ( 厶 ) nay lại ra GẶP ( 会 ) nhau.
- Cô gái đi trên đường đến hội ngộ (会) với bạn bè. Họ cùng nhau hội tụ, đàm đạo (会話:かいわ) vui vẻ và cùng tham gia vào một cuộc họp (会議:かいぎ) quan trọng. Cuối cùng, cô ấy trở thành hội viên (会員:かいいん) của câu lạc bộ mới, và từ đó, hội ngộ thường xuyên trở thành kỷ niệm đẹp suốt cuộc đời.
- Giản thể của chữ 會 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二次会 | にじかい | bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2) |
交歓会 | こうかんかい | Hội giao lưu |
会う | あう | đón; gặp |
会する | かい | hội họp; họp; tập hợp; tập họp; tụ tập; tập trung lại |
会則 | かいそく | qui tắc của hội; quy tắc tổ chức; điều lệ hiệp hội |
Ví dụ âm Kunyomi
会 わせる | あわせる | HỘI | Để làm (người nào đó) tới sự gặp mặt |
磨り 会 わせる | すりあわせる | Phù hợp với gần chà xát cùng nhau | |
社長に 会 わせる | しゃちょうにあわせる | Để thu xếp một cuộc gặp với chủ tịch(tổng thống) công ty | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
会 う | あう | HỘI | Đón |
出 会 う | であう | XUẤT HỘI | Gặp gỡ ngẫu nhiên |
目に 会 う | めにあう | MỤC HỘI | Để đi xuyên qua |
立ち 会 う | たちあう | LẬP HỘI | Chứng kiến |
人に 会 う | ひとにあう | NHÂN HỘI | Tới sự gặp mặt (thấy (xem)) một người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
図 会 | ずえ | ĐỒ HỘI | Sự tập hợp [tập sưu tầm] những bức tranh |
会 厭 | ええん | HỘI YẾM | Nắp thanh quản |
会 式 | えしき | HỘI THỨC | Dịch vụ miếu |
会 得 | えとく | HỘI ĐẮC | Hiểu |
法 会 | ほうえ | PHÁP HỘI | Tín đồ phật giáo tập trung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付 会 | ふかい | PHÓ HỘI | Thêm vào |
会 意 | かいい | HỘI Ý | Chữ Hội ý [1 trong 6 cách tạo ra chữ Hán bằng cách kết hợp các phần có nghĩa lại với nhau (ví dụ:từ phía Đông là mặt trời cộng cây)] |
会 期 | かいき | HỘI KÌ | Phiên họp (một cơ quan lập pháp) |
会 派 | かいは | HỘI PHÁI | Đảng phái |
会 規 | かいき | HỘI QUY | Quy tắc của xã hội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|