Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4, N5

Kanji 会

Hán Việt
HỘI, CỐI
Nghĩa

Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội


Âm On
カイ
Âm Kun
あ.う あ.わせる あつ.まる
Nanori
あい

Đồng âm
HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết HỐI Nghĩa: Hối lộ, cung cấp, trả tiền Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết HỢI Nghĩa: Chi Hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận. Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết
Trái nghĩa
BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết
会
  • Ở trong nhà 2 (NHỊ 二) người gặp (HỘI 会) nhau nói chuyện riêng tư (TƯ 厶)
  • Trong hội NGHỊ không đc phép NÓI lời vô NGHĨA
  • Hoàn Cảnh: 2 (二 NHỊ) Người (人 NHÂN) muốn làm chuyện Riêng Tư (厶 KHƯ). => hẹn Gặp (会 HỘI) nhau ở hotel.
  • Trên mặt ( Đất - 土) có nhiều chuyện Thị phi ( 礻) làm nên XÃ HỘI ( 社)
  • Hội 会 những người 人 thích (khu vườn) trên mây 云
  • Kết TƠ duyên GẶP nhau từ HỘI hoạ
  • Khi hai ta về một nhà
  • HAI ( 二 ) NGƯỜI ( 人 ) luôn ở RIÊNG TƯ ( 厶 ) nay lại ra GẶP ( 会 ) nhau.
  • Cô gái đi trên đường đến hội ngộ (会) với bạn bè. Họ cùng nhau hội tụ, đàm đạo (会話:かいわ) vui vẻ và cùng tham gia vào một cuộc họp (会議:かいぎ) quan trọng. Cuối cùng, cô ấy trở thành hội viên (会員:かいいん) của câu lạc bộ mới, và từ đó, hội ngộ thường xuyên trở thành kỷ niệm đẹp suốt cuộc đời.
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二次 にじかい bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2)
交歓 こうかんかい Hội giao lưu
あう đón; gặp
する かい hội họp; họp; tập hợp; tập họp; tụ tập; tập trung lại
かいそく qui tắc của hội; quy tắc tổ chức; điều lệ hiệp hội
Ví dụ âm Kunyomi

わせる あわせる HỘIĐể làm (người nào đó) tới sự gặp mặt
磨り わせる すりあわせる Phù hợp với gần chà xát cùng nhau
社長に わせる しゃちょうにあわせる Để thu xếp một cuộc gặp với chủ tịch(tổng thống) công ty
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あう HỘIĐón
であう XUẤT HỘIGặp gỡ ngẫu nhiên
目に めにあう MỤC HỘIĐể đi xuyên qua
立ち たちあう LẬP HỘIChứng kiến
人に ひとにあう NHÂN HỘITới sự gặp mặt (thấy (xem)) một người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ずえ ĐỒ HỘISự tập hợp [tập sưu tầm] những bức tranh
ええん HỘI YẾMNắp thanh quản
えしき HỘI THỨCDịch vụ miếu
えとく HỘI ĐẮCHiểu
ほうえ PHÁP HỘITín đồ phật giáo tập trung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふかい PHÓ HỘIThêm vào
かいい HỘI ÝChữ Hội ý [1 trong 6 cách tạo ra chữ Hán bằng cách kết hợp các phần có nghĩa lại với nhau (ví dụ:từ phía Đông là mặt trời cộng cây)]
かいき HỘI KÌPhiên họp (một cơ quan lập pháp)
かいは HỘI PHÁIĐảng phái
かいき HỘI QUYQuy tắc của xã hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa