Created with Raphaël 2.1.2123547681091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 統

Hán Việt
THỐNG
Nghĩa

Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống


Âm On
トウ
Âm Kun
す.べる ほび.る
Nanori
のり むね

Đồng âm
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết
統
  • Chỉ 糸 đã được bổ sung 充 cho hệ thống 統 mới của tôi.
  • Sợi Dây truyền THỐNG mang theo sự Sung túc
  • Truyền THỐNG đi vào quá khứ như một sợi chỉ hồng
  • Chữ SÚNG (銃), khi bỏ kim loại đi thì không còn là SÚNG nữa nên: Để THỐNG nhất giang sơn nhiều khi chỉ cần SỢI dây liên kết mọi người.
  • Bổ xung việc xe chỉ làm tơ vào giá trị truyền thống của dân tộc hehe
  • Đi Đầu Tư vào Chỉ truyền Thống
  • Bổ sung chỉ vào hệ thống
  1. Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết .
  2. Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. Như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết , thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết , v.v.
  3. Tóm trị. Như thống lĩnh THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống Nghĩa: Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết .
  4. Hợp lại. Như thống nhất THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết hợp cả làm một.
  5. Đầu gốc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でんとう truyền thống
でんとうてき truyền thống
だいとうりょう chủ tịch nước; tổng thống
せいとう chính thống; chính tông
けいとう hệ thống
Ví dụ âm Kunyomi

べる すべる THỐNGThống trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうち THỐNG TRÌSự thống trị
とうご THỐNG NGỮCú pháp
いっとう NHẤT THỐNGMột dòng dõi
でんとう TRUYỀN THỐNGTruyền thống
せいとう CHÁNH THỐNGChính thống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa