- Chỉ 糸 đã được bổ sung 充 cho hệ thống 統 mới của tôi.
- Sợi Dây truyền THỐNG mang theo sự Sung túc
- Truyền THỐNG đi vào quá khứ như một sợi chỉ hồng
- Chữ SÚNG (銃), khi bỏ kim loại đi thì không còn là SÚNG nữa nên: Để THỐNG nhất giang sơn nhiều khi chỉ cần SỢI dây liên kết mọi người.
- Bổ xung việc xe chỉ làm tơ vào giá trị truyền thống của dân tộc hehe
- Đi Đầu Tư vào Chỉ truyền Thống
- Bổ sung chỉ vào hệ thống
- Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ 統 THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết 系 HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết .
- Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. Như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống 皇 HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết 統 THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết , thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 統 THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết , v.v.
- Tóm trị. Như thống lĩnh 統 THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống 總 Nghĩa: Xem chi tiết 統 THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết .
- Hợp lại. Như thống nhất 統 THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết 一 hợp cả làm một.
- Đầu gốc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝統 | でんとう | truyền thống |
伝統的 | でんとうてき | truyền thống |
大統領 | だいとうりょう | chủ tịch nước; tổng thống |
正統 | せいとう | chính thống; chính tông |
系統 | けいとう | hệ thống |
Ví dụ âm Kunyomi
統 べる | すべる | THỐNG | Thống trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
統 治 | とうち | THỐNG TRÌ | Sự thống trị |
統 語 | とうご | THỐNG NGỮ | Cú pháp |
一 統 | いっとう | NHẤT THỐNG | Một dòng dõi |
伝 統 | でんとう | TRUYỀN THỐNG | Truyền thống |
正 統 | せいとう | CHÁNH THỐNG | Chính thống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|