Created with Raphaël 2.1.21324567891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 問

Hán Việt
VẤN
Nghĩa

 Hỏi, tra xét, hỏi thăm


Âm On
モン
Âm Kun
と.う と.い とん
Nanori
はる

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết TẦM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết
問
  • Ra cửa (門) khẩu (口) đứng chất vấn (問)
  • Đứng giữa cửa (môn) 門 dùng miệng (khẩu) 口 tra hỏi (Vấn) 問
  • Vấn / 問 / đáp là môn 門 thi nói 口
  • Thẩm VẤN là bộ MÔN lấy KHẨU cung
  • đi qua cửa khẩu thì bị chất vấn.
  1. Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn.
  2. Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn.
  3. Hỏi thăm. Như vấn nhân ư tha bang VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết thăm tặng người ở nước khác.
  4. Làm quà.
  5. Tin tức. Như âm vấn ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết tin tức.
  6. Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết .
  7. Mệnh lệnh.
  8. Nghe, cùng nghĩa như chữ văn VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
べつもんだい vấn đề khác
とい câu hỏi
とう cật vấn; câu hỏi; hỏi; hỏi thăm
わず とわず không kể; bất kể
合せ といあわせ hỏi hàng; nơi hướng dẫn; phòng hướng dẫn
Ví dụ âm Kunyomi

とう VẤNCật vấn
うらとう LÍ VẤNXác nhận một người có tình cảm ở trong cùng
信を しんをとう TÍN VẤNĐể làm một sự kêu gọi cho sự tin cậy (của)
自答 じもんじとう TỰ VẤN TỰ ĐÁPSự tự hỏi và tự trả lời
一答 いちもんいちとう NHẤT VẤN NHẤT ĐÁPHỏi một câu trả lời một câu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とい VẤNCâu hỏi
ぜんとい TOÀN VẤNTất cả các câu hỏi (trong sát hạch)
たけとい VŨ VẤNSamurai có dòng dõi
いただす といただす Gạn hỏi
い合わせ といあわせ Nơi hướng dẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とんや VẤN ỐCHãng buôn bán
屋街 とんやがい VẤN ỐC NHAIPhố bán buôn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かもん HẠ VẤNSự điều tra cấp dưới
ふもん BẤT VẤNKhông đặt câu hỏi
きもん KÌ VẤNCâu hỏi đầy nghi vấn
ぐもん NGU VẤNCâu hỏi ngu ngốc
いもん ÚY VẤNSự an ủi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa