- Ra cửa (門) khẩu (口) đứng chất vấn (問)
- Đứng giữa cửa (môn) 門 dùng miệng (khẩu) 口 tra hỏi (Vấn) 問
- Vấn / 問 / đáp là môn 門 thi nói 口
- Thẩm VẤN là bộ MÔN lấy KHẨU cung
- đi qua cửa khẩu thì bị chất vấn.
- Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn.
- Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn.
- Hỏi thăm. Như vấn nhân ư tha bang 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết 人 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 邦 BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết thăm tặng người ở nước khác.
- Làm quà.
- Tin tức. Như âm vấn 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết tin tức.
- Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh 問 VẤN Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết .
- Mệnh lệnh.
- Nghe, cùng nghĩa như chữ văn 聞 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
別問題 | べつもんだい | vấn đề khác |
問い | とい | câu hỏi |
問う | とう | cật vấn; câu hỏi; hỏi; hỏi thăm |
問わず | とわず | không kể; bất kể |
問合せ | といあわせ | hỏi hàng; nơi hướng dẫn; phòng hướng dẫn |
Ví dụ âm Kunyomi
問 う | とう | VẤN | Cật vấn |
裏 問 う | うらとう | LÍ VẤN | Xác nhận một người có tình cảm ở trong cùng |
信を 問 う | しんをとう | TÍN VẤN | Để làm một sự kêu gọi cho sự tin cậy (của) |
自 問 自答 | じもんじとう | TỰ VẤN TỰ ĐÁP | Sự tự hỏi và tự trả lời |
一 問 一答 | いちもんいちとう | NHẤT VẤN NHẤT ĐÁP | Hỏi một câu trả lời một câu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
問 い | とい | VẤN | Câu hỏi |
全 問 | ぜんとい | TOÀN VẤN | Tất cả các câu hỏi (trong sát hạch) |
武 問 | たけとい | VŨ VẤN | Samurai có dòng dõi |
問 いただす | といただす | Gạn hỏi | |
問 い合わせ | といあわせ | Nơi hướng dẫn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
問 屋 | とんや | VẤN ỐC | Hãng buôn bán |
問 屋街 | とんやがい | VẤN ỐC NHAI | Phố bán buôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 問 | かもん | HẠ VẤN | Sự điều tra cấp dưới |
不 問 | ふもん | BẤT VẤN | Không đặt câu hỏi |
奇 問 | きもん | KÌ VẤN | Câu hỏi đầy nghi vấn |
愚 問 | ぐもん | NGU VẤN | Câu hỏi ngu ngốc |
慰 問 | いもん | ÚY VẤN | Sự an ủi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|