[Ngữ pháp N3] ~ について/につき:Về…/ Liên quan đến…

Cấu trúc ~ についてにつき

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + について

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + については
Lấy đối tượng làm chủ đề để miêu tả.

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  についても
Nhấn mạnh đối tượng (về cả…)

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + につき、~
Chủ yếu sử dụng trong văn viết, hoặc kiểu cách, trang trọng.

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + について +  +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).
Là hình thức kết nối hai danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả ý nghĩa “liên quan đến/ về điều gì đó…”.
  2. Phía sau thường là những động từ mang nghĩa THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが える THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べる v.v.
  3. Cách sử dụng tương tự với「 QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết かん して」nhưng mang tính văn nói hơn. 

Ý nghĩa: Liên quan đến… / Liên quan tới… / Về…


Ví dụ
  1. あの ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが について、どう TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う?
    → Cậu nghĩ sao về bộ phim đó?
  2. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết まつ について 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べた。
    → Tôi đã tìm hiểu về các lễ hội của Nhật.
  3. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいシステムについて CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん は、Eメールでお NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが いします。
    → Xin vui lòng gửi mail nếu có các câu hỏi liên quan đến hệ thống mới.
  4. テストの NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết ないよう についてのお TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らせです。
    → Đây là thông báo về nội dung bài thi.
  5. Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết こじんじょうほう QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết かんり につきまして、ご THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい させていただきます。
    → Chúng tôi xin phép được giải thích về việc quản lý thông tin cá nhân. (~させていただきます là cách nói trang trọng mang ý nghĩa “cho phép tôi được …”)
  6. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết けいざい について NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết けんきゅう しています。
    → Tôi đang nghiên cứu về kinh tế Nhật Bản.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ は、ベトナムの VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ぶんか について NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết けんきゅう しています。
    → Cậu ấy đang nghiên cứu về văn hóa Việt Nam.
  8. あの TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết さっか KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết LỊCH Nghĩa: Lý lịch, sự liên tục, đã qua Xem chi tiết けいれき について TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っていたら GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてくれませんか。
    → Nếu anh biết về tiểu sử của nhà văn đó thì có thể nói cho tôi biết không?
  9. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết さんぎょう について THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ しお THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし しようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Hôm nay, tôi muốn trình bày một chút về các ngành công nghiệp của nước tôi.
  10. けさ TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết わた ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết どり について、ひとつの Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết きじ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んだ。
    → Sáng nay tôi đã đọc một bài báo về loài chim di trú.
  11. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと について Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết りません。
    → Tôi không biết gì về người đó cả.
  12. この ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち LỊCH Nghĩa: Lý lịch, sự liên tục, đã qua Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết れきし についてちょっと 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べてみようと思っている。
    → Tôi định tìm hiểu đôi chút về lịch sử của thị trấn này.
  13. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết しょうろんぶん THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん は「 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết きょういくせいど について」という ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết だい だった。
    → Bài thi tiểu luận hôm qua có đề tài là “Về hệ thống giáo dục của đất nước tôi”.
  14. NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết のうそん SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết せいかつようしき について 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら べている。
    → Tôi đang tìm hiểu về cách sinh hoạt ở nông thôn.
  15. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết じぶんじしん について Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết かた ろうとしない。
    → Cô ấy không chịu nói gì về mình.
  16. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết じこ NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết げんいん について CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết きゅうめい する。
    → Tôi sẽ tìm hiểu kỹ về nguyên nhân của tai nạn.
  17. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết しゅうかん についても TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết しゅうかん BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết くら べながら KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えてみよう。
    → Chúng ta hãy suy nghĩ về cả phong tục của Nhật Bản trên cơ sở so sánh với phong tục của nước mình.
  18. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ほんぶ DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết いてんもんだい につき THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết しんぎ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われた。
    → Người ta đã cân nhắc về việc di chuyển trụ sở chính.
  19. わが Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゃ TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết しんせいひん につき、ご THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい いたします。
    → Tôi xin trình bày về sản phẩm mới của công ty chúng tôi.
  20. LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết りょうど PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết ぶんかつあん につき QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Ràng buộc, trói buộc, buộc Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết かんけいかっこく ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết だいひょう から NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết きび しい PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình  Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết ひはん DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết びせられた。
    → Đại biểu các nước liên quan đã nghiêm khắc phê phán đề án phân chia lãnh thổ.
  21. この BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết げんいん については、いくつかの THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết せつ がある。
    → Về nguyên nhân của căn bệnh này, có một số giả thuyết.
  22. その ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết てん については TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ぜんめんてき TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết さんせい はできない。
    → Về điểm đó, tôi hoàn toàn không thể tán thành.
  23. あの BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết はいゆう Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết しせいかつ については、よく TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết されています。
    → Đời tư của diễn viên đó thường được đăng báo.
  24. コンピューターの 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた について BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん がほしい。
    → Tôi muốn có một quyển sách về cách sử dụng máy vi tính.
  25. この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết あんぜんせい について 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết ちょうさ は、 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết てきた。
    → Kết quả điều tra về tính an toàn của loại thuốc này đã có.
  26. この NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết にほんぶんかし についてのレポートは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たいへん よくできている。
    → Bài báo cáo về lịch sử văn hóa Nhật Bản này được thực hiện rất tốt.
  27. KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết CHÂM Nghĩa: Cái kim, châm Xem chi tiết けいざいほうしん について THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết けた。
    → Tôi đã nghe giải thích về phương châm kinh doanh.
  28. TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết しょうらい について MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ゆめ NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết かた った。
    → Tôi đã kể về những ước mơ tương lai.
  29. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết こと THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết ぜんあく について PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết はんだん ができなくなっている。
    → Người ta đã không còn có thể phán đoán về sự tốt xấu của sự việc.

Chú ý

について」còn được sử dụng sau từ chỉ số lượng, lấy con số đó làm đơn vị để diễn tả ý “tương ứng với đơn vị đó”. Thường được dịch là: “cho mỗi”.

  1. XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết くるまいちだい について NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết ごせんえん 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết しようりょう ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết ちょうだい します。
    → Chúng tôi xin nhận 5 nghìn yên phí sử dụng cho mỗi chiếc xe.
  2. THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết じょうきゃくひとり について TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết つまでの HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết むことができます。
    → Mỗi hành khách có thể mang lên tối đa 3 hành lý xách tay.
  3. TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết さぎょういんごにん について1 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや しか CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết てられなかった。
    → Chỉ có thể phân chia 1 phòng cho mỗi 5 công nhân.