Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N5

Kanji 人

Hán Việt
NHÂN
Nghĩa

Người


Âm On
ジン ニン
Âm Kun
ひと ~り ~と
Nanori
ひこ ふみ

Đồng âm
NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết
人
  • Người này đang đứng bằng 2 chân.
  • Hình cái thang bắc lên trời. Con người có thủ ấn của Phật để lại. Có thể thông qua tu luyện để phản bổn quy chân, quay về Trời. ( Nguồn gốc chữ Hán )
  • Một buổi sáng đẹp trời, tôi gặp một người lạ tại công viên. Người đó đứng thẳng, tươi cười chào hỏi. Chữ Kanji "人" nằm ngay trên áo họa tiết của họ. Từ đó, tôi nhớ mãi ý nghĩa của "người" - sự hòa đồng và tình người.
  • Tạo liên kết với hình ảnh: Hãy tưởng tượng một hình ảnh dễ nhớ liên quan đến "người" khi nhìn thấy chữ Kanji "人". Ví dụ, bạn có thể nghĩ đến một người đang đứng thẳng trong trạng thái thư thái.
  • Học từ vựng sử dụng chữ Kanji "人" để tăng khả năng ghi nhớ. Ví dụ, "男人" (だんじん) có nghĩa là "đàn ông," và "女人" (じょじん) có nghĩa là "phụ nữ." Khi bạn học những từ này, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ chữ Kanji "人" và ý nghĩa của nó.
  • Nét trên giống như một đường chéo, và nét dưới giống như một nét ngang, hình thành hình ảnh như một con người đang đứng.
  1. Người, giống khôn nhất trong loài động vật.
  2. Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết người khác, chúng nhân mọi người, vô nhân ngã chi kiến VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あの あのひと người ấy; người đó; ông ấy; bà ấy; chị ấy; anh ấy; ông ta; bà ta; anh ta; chị ta
この このひと người này
ご主 ごしゅじん chồng (của người khác)
ご家 ごけにん người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo
どの どのひと người nào
Ví dụ âm Kunyomi

ひとい NHÂN VỊĐịa vị
ひとで NHÂN XUẤTĐám đông
ひとや NHÂN ỐCNhà tù
ひとで NHÂN THỦSao biển
ひとめ NHÂN MỤCSự chú ý của công chúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こびと TIỂU NHÂNĐứa trẻ
まさと CHÂN NHÂNNgười đàn ông thật
ひでと ANH NHÂNNgười Bri
まさと NHÃ NHÂNNgười tao nhã
付き つきびと PHÓ NHÂNNgười phục vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふたり NHỊ NHÂNHai người
さきもり PHÒNG NHÂNĐi lính được đóng quân ở (tại) những cái trụ chiến lược trong kyushu trong vài thời gian cổ xưa
似合いの二 にあいのふたり Đẹp đôi
ふさわしい二 ふさわしいふたり Xứng đôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せじん THẾ NHÂNCon người
じんじ NHÂN SỰNhân sự
じんし NHÂN SĨNhân sĩ
じんか NHÂN GIANhà ở
じんご NHÂN HẬUĐứng sau người khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げにん HẠ NHÂNNgười ở
にんぷ NHÂN PHUNgười phu hồ
にんじ NHÂN THÌGiờ công
にんき NHÂN KHÍSự được đông đảo người yêu thích
たにん THA NHÂNKhách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa