- Người này đang đứng bằng 2 chân.
- Hình cái thang bắc lên trời. Con người có thủ ấn của Phật để lại. Có thể thông qua tu luyện để phản bổn quy chân, quay về Trời. ( Nguồn gốc chữ Hán )
- Một buổi sáng đẹp trời, tôi gặp một người lạ tại công viên. Người đó đứng thẳng, tươi cười chào hỏi. Chữ Kanji "人" nằm ngay trên áo họa tiết của họ. Từ đó, tôi nhớ mãi ý nghĩa của "người" - sự hòa đồng và tình người.
- Tạo liên kết với hình ảnh: Hãy tưởng tượng một hình ảnh dễ nhớ liên quan đến "người" khi nhìn thấy chữ Kanji "人". Ví dụ, bạn có thể nghĩ đến một người đang đứng thẳng trong trạng thái thư thái.
- Học từ vựng sử dụng chữ Kanji "人" để tăng khả năng ghi nhớ. Ví dụ, "男人" (だんじん) có nghĩa là "đàn ông," và "女人" (じょじん) có nghĩa là "phụ nữ." Khi bạn học những từ này, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ chữ Kanji "人" và ý nghĩa của nó.
- Nét trên giống như một đường chéo, và nét dưới giống như một nét ngang, hình thành hình ảnh như một con người đang đứng.
- Người, giống khôn nhất trong loài động vật.
- Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 人 người khác, chúng nhân 眾 人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 人 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
あの人 | あのひと | người ấy; người đó; ông ấy; bà ấy; chị ấy; anh ấy; ông ta; bà ta; anh ta; chị ta |
この人 | このひと | người này |
ご主人 | ごしゅじん | chồng (của người khác) |
ご家人 | ごけにん | người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo |
どの人 | どのひと | người nào |
Ví dụ âm Kunyomi
人 位 | ひとい | NHÂN VỊ | Địa vị |
人 出 | ひとで | NHÂN XUẤT | Đám đông |
人 屋 | ひとや | NHÂN ỐC | Nhà tù |
人 手 | ひとで | NHÂN THỦ | Sao biển |
人 目 | ひとめ | NHÂN MỤC | Sự chú ý của công chúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 人 | こびと | TIỂU NHÂN | Đứa trẻ |
真 人 | まさと | CHÂN NHÂN | Người đàn ông thật |
英 人 | ひでと | ANH NHÂN | Người Bri |
雅 人 | まさと | NHÃ NHÂN | Người tao nhã |
付き 人 | つきびと | PHÓ NHÂN | Người phục vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 人 | ふたり | NHỊ NHÂN | Hai người |
防 人 | さきもり | PHÒNG NHÂN | Đi lính được đóng quân ở (tại) những cái trụ chiến lược trong kyushu trong vài thời gian cổ xưa |
似合いの二 人 | にあいのふたり | Đẹp đôi | |
ふさわしい二 人 | ふさわしいふたり | Xứng đôi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 人 | せじん | THẾ NHÂN | Con người |
人 事 | じんじ | NHÂN SỰ | Nhân sự |
人 士 | じんし | NHÂN SĨ | Nhân sĩ |
人 家 | じんか | NHÂN GIA | Nhà ở |
人 後 | じんご | NHÂN HẬU | Đứng sau người khác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 人 | げにん | HẠ NHÂN | Người ở |
人 夫 | にんぷ | NHÂN PHU | Người phu hồ |
人 時 | にんじ | NHÂN THÌ | Giờ công |
人 気 | にんき | NHÂN KHÍ | Sự được đông đảo người yêu thích |
他 人 | たにん | THA NHÂN | Khách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|