- Tôi đã đoạn 断 tuyệt việc dùng rìu 斤 thu hoạch lúa gạo 米.
- Cầm cái RỪU chặt hạt GẠO ra từng ĐOẠN
- Chú ý phân biệt: 断 (Đoạn) = đứt, cắt đứt vd 断髪 cắt cụt tóc, 断絶 đoạn tuyệt
- 段 (Đoạn) = quãng, khoảng, VD: 階段 cầu thang.
- Góc nhìn: dùng Búa (斤) giã Gạo (米). ==> làm hạt gạo bị Đứt Gãy hết. (lẽ ra phải dùng chày)
- Dùng rìu cắt lúa thành đoạn cho lên xe
- Chặt kẻ thù thành từng ĐOẠN
- Bỏ Lúa vào bao cân đo đoán xem bn ký
- Vì nhà làm lúa nên từ chối lấy gạo
- Như chữ đ o ạ n Nghĩa: Xem chi tiết [ 斷 . Giản thể của chữ 斷
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不断 | ふだん | không ngừng |
不決断 | ふけつだん | trù trừ |
中断 | ちゅうだん | cách đoạn; sự gián đoạn |
予断 | よだん | dự đoán; sự dự đoán; tiên đoán |
切断 | せつだん | sự cắt rời; sự phân đoạn; sự chia đoạn; trắc đồ |
Ví dụ âm Kunyomi
断 つ | たつ | ĐOẠN | Cắt |
退路を 断 つ | たいろをたつ | Chặn đường rút lui | |
食を 断 つ | しょくをたつ | THỰC ĐOẠN | Tới nhanh |
友情を 断 つ | ゆうじょうをたつ | Đoạn tình | |
快刀乱麻を 断 つ | かいとうらんまをたつ | Để cắt rắc rối thắt nút | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
断 る | ことわる | ĐOẠN | Cảnh cáo |
断 わる | ことわる | ĐOẠN | Để từ chối |
断 る迄も無く | ことわるまでもなく | Không cần thiết để nói | |
申し出を 断 る | もうしでをことわる | Tới sự quay xuống một đề xuất | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 断 | ふだん | BẤT ĐOẠN | Không ngừng |
予 断 | よだん | DƯ ĐOẠN | Dự đoán |
断 つ | だんつ | ĐOẠN | Dứt |
断 乎 | だんこ | ĐOẠN HỒ | Cương quyết |
断 固 | だんこ | ĐOẠN CỐ | Kiên định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|