Created with Raphaël 2.1.21235467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 断

Hán Việt
ĐOẠN, ĐOÁN
Nghĩa

Phán đoán, quyết đoán


Âm On
ダン
Âm Kun
た.つ ことわ.る さだ.める

Đồng âm
ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết ĐOÁN Nghĩa: Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện Xem chi tiết DUẪN, DOÃN Nghĩa: Tính thành thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết
断
  • Tôi đã đoạn 断 tuyệt việc dùng rìu 斤 thu hoạch lúa gạo 米.
  • Cầm cái RỪU chặt hạt GẠO ra từng ĐOẠN
  • Chú ý phân biệt: 断 (Đoạn) = đứt, cắt đứt vd 断髪 cắt cụt tóc, 断絶 đoạn tuyệt
  • 段 (Đoạn) = quãng, khoảng, VD: 階段 cầu thang.
  • Góc nhìn: dùng Búa (斤) giã Gạo (米). ==> làm hạt gạo bị Đứt Gãy hết. (lẽ ra phải dùng chày)
  • Dùng rìu cắt lúa thành đoạn cho lên xe
  • Chặt kẻ thù thành từng ĐOẠN
  • Bỏ Lúa vào bao cân đo đoán xem bn ký
  • Vì nhà làm lúa nên từ chối lấy gạo
  1. Như chữ đ o n Nghĩa: Xem chi tiết [ . Giản thể của chữ 斷
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふだん không ngừng
不決 ふけつだん trù trừ
ちゅうだん cách đoạn; sự gián đoạn
よだん dự đoán; sự dự đoán; tiên đoán
せつだん sự cắt rời; sự phân đoạn; sự chia đoạn; trắc đồ
Ví dụ âm Kunyomi

たつ ĐOẠNCắt
退路を たいろをたつ Chặn đường rút lui
食を しょくをたつ THỰC ĐOẠNTới nhanh
友情を ゆうじょうをたつ Đoạn tình
快刀乱麻を かいとうらんまをたつ Để cắt rắc rối thắt nút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ことわる ĐOẠNCảnh cáo
わる ことわる ĐOẠNĐể từ chối
る迄も無く ことわるまでもなく Không cần thiết để nói
申し出を もうしでをことわる Tới sự quay xuống một đề xuất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふだん BẤT ĐOẠNKhông ngừng
よだん DƯ ĐOẠNDự đoán
だんつ ĐOẠNDứt
だんこ ĐOẠN HỒCương quyết
だんこ ĐOẠN CỐKiên định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa