Created with Raphaël 2.1.2124357681091112141315161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N4

Kanji 題

Hán Việt
ĐỀ
Nghĩa

Vấn đề, chủ đề


Âm On
ダイ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết
題
  • Mã đề (題) được giám thị (是) ghi vào tờ (頁) giấy
  • Vấn ĐỀ đích THỊ là ở cái ĐẦU hay nghĩ lung tung
  • Cầm tờ giấy chạy lên mặt trời để hỏi các vấn đề
  • Người 人 mà vẽ được Mặt Trời 日 Xuống 下 trang giấy 頁 thì chắc chắn có Vấn Đề
  • Viết vấn ĐỀ THỊ phi lên trang Giấy
  • Chạy dưới Trời nắng là người Đầu óc có vấn Đề
  • Vấn đề phải (Thị) giải quyết bằng Đầu
  • Vấn ĐỀ LÀ ở ĐẦU
  1. Cái trán. Tục mán miền nam ngày xưa hay chạm trổ vào trán rồi bôi thuốc đỏ thuốc xanh vào gọi là điêu đề Nghĩa: Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết .
  2. Tiên đề lên, viết chữ lên trên khiến cho người trông thấy là biết ngay gọi là đề. Như viết vào cái thẻ gọi là đề tiêm ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết , viết bức biển ngang gọi là đề ngạch ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết . Như nói đề thi ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết đề thơ, đề từ ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết đề lời văn, v.v.
  3. Đề mục, đầu đề, đầu bài. Đầu bài văn hay bài thơ, nêu cái ý chỉ lên để làm mẫu mực cho cả một bài gọi là đề mục ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết , có khi gọi tắt là đề. Như đoạn đầu văn giải thích cả đại ý trong bài gọi là phá đề PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết mở đầu. Đoạn cuối kết lại cho đủ ý nghĩa là kết đề KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết đóng bài.
  4. Phẩm đề PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết . Cũng như nghĩa chữ bình phẩm BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết hay phẩm bình PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おだいもく lễ cầu nguyện; buổi cầu kinh
しゅだい chủ đề; đề tài
れいだい ví dụ mẫu; bài tập mẫu
しゅつだい việc đề ra câu hỏi; sự đặt ra vấn đề
別問 べつもんだい vấn đề khác
Ví dụ âm Kunyomi

げだい NGOẠI ĐỀTiêu đề ((của) một trò chơi)
きだい QUÝ ĐỀTừ hoặc đề tài nói về mùa (trong haiku)
むだい VÔ ĐỀKhông đủ thẩm quyền
がだい HỌA ĐỀTên của bức tranh
ほだい BỔ ĐỀTiểu đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa