- Mã đề (題) được giám thị (是) ghi vào tờ (頁) giấy
- Vấn ĐỀ đích THỊ là ở cái ĐẦU hay nghĩ lung tung
- Cầm tờ giấy chạy lên mặt trời để hỏi các vấn đề
- Người 人 mà vẽ được Mặt Trời 日 Xuống 下 trang giấy 頁 thì chắc chắn có Vấn Đề
- Viết vấn ĐỀ THỊ phi lên trang Giấy
- Chạy dưới Trời nắng là người Đầu óc có vấn Đề
- Vấn đề phải (Thị) giải quyết bằng Đầu
- Vấn ĐỀ LÀ ở ĐẦU
- Cái trán. Tục mán miền nam ngày xưa hay chạm trổ vào trán rồi bôi thuốc đỏ thuốc xanh vào gọi là điêu đề 雕 Nghĩa: Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết .
- Tiên đề lên, viết chữ lên trên khiến cho người trông thấy là biết ngay gọi là đề. Như viết vào cái thẻ gọi là đề tiêm 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 籤 , viết bức biển ngang gọi là đề ngạch 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 額 . Như nói đề thi 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết đề thơ, đề từ 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 辭 đề lời văn, v.v.
- Đề mục, đầu đề, đầu bài. Đầu bài văn hay bài thơ, nêu cái ý chỉ lên để làm mẫu mực cho cả một bài gọi là đề mục 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 目 , có khi gọi tắt là đề. Như đoạn đầu văn giải thích cả đại ý trong bài gọi là phá đề 破 PHÁ Nghĩa: Phá vỡ, đánh bại, xé rách Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết mở đầu. Đoạn cuối kết lại cho đủ ý nghĩa là kết đề 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết đóng bài.
- Phẩm đề 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết . Cũng như nghĩa chữ bình phẩm 評 BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết hay phẩm bình 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết 評 BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お題目 | おだいもく | lễ cầu nguyện; buổi cầu kinh |
主題 | しゅだい | chủ đề; đề tài |
例題 | れいだい | ví dụ mẫu; bài tập mẫu |
出題 | しゅつだい | việc đề ra câu hỏi; sự đặt ra vấn đề |
別問題 | べつもんだい | vấn đề khác |
Ví dụ âm Kunyomi
外 題 | げだい | NGOẠI ĐỀ | Tiêu đề ((của) một trò chơi) |
季 題 | きだい | QUÝ ĐỀ | Từ hoặc đề tài nói về mùa (trong haiku) |
無 題 | むだい | VÔ ĐỀ | Không đủ thẩm quyền |
画 題 | がだい | HỌA ĐỀ | Tên của bức tranh |
補 題 | ほだい | BỔ ĐỀ | Tiểu đề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|