Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2, N3

Kanji 身

Hán Việt
THÂN, QUYÊN
Nghĩa

Bản thân


Âm On
シン
Âm Kun

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi Xem chi tiết QUYỂN Nghĩa: Cuộn lại, cuốn lại Xem chi tiết QUYỂN, KHUYÊN Nghĩa: Hình cầu Xem chi tiết QUYÊN Nghĩa: Lụa, vải lụa Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Nắm tay, quả đấm Xem chi tiết QUYỂN, QUYỀN Nghĩa: Cuốn, cũng như chữ quyển [卷]. Một âm là quyền. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết
Trái nghĩa
XÁC Nghĩa: Vỏ Xem chi tiết
身
  • Hình thân 身 thể một võ sĩ.
  • Về già Tự THÂN mình phải chống Gậy đi chơi
  • Tuổi trẻ tự thân lập nghiệp, về già tự thân chống gậy đi chơi
  • Về già thì phải tự mình nuôi thân !
  • Tượng hình: hình ảnh samurai cầm kiếm
  • Thân này về già tự Bản thân chống Gậy đi chơi.
  • Tự thân chống gậy.
  1. Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
  2. Thân này, ta. Như chí thân thanh vân TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
  3. Có mang. Đàn bà chửa gọi là hữu thân HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết . Cũng như nói hữu thần HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết .
  4. Cái thể đựng chứa. Như hà thân Nghĩa: Con sông Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết lòng sông, thuyền thân THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết thân thuyền, v.v.
  5. Đời. Như tiền thân THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết đời trước.
  6. Tuổi.
  7. Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Độc THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết và là nước Ấn Độ ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết bây giờ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一つ ひとつみ Quần áo em bé
上半 じょうはんしん nửa người trên
下半 かはんしん nửa thân dưới; phía dưới
不死 ふじみ người bất khuất; người bất tử; thân thể rất khỏe; bất tử; bất diệt; sống mãi
なかみ bên trong; nội dung
Ví dụ âm Kunyomi

はみ DIỆP THÂNLá (lúa)
きみ HOÀNG THÂNLòng đỏ trứng
不死 ふじみ BẤT TỬ THÂNNgười bất khuất
なかみ TRUNG THÂNBên trong
切り きりみ THIẾT THÂNCắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほしん BẢO THÂNSự tự bảo vệ
けしん HÓA THÂNSự hiện thân (Phật)
じしん TỰ THÂNBản thân
らしん LỎA THÂNKhỏa thân
ごしん HỘ THÂNSự tự vệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa