Created with Raphaël 2.1.21234576
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 芸

Hán Việt
NGHỆ
Nghĩa

Tài nghệ


Âm On
ゲイ ウン
Âm Kun
う.える のり わざ
Nanori
なり

Đồng âm
NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết NGHỄ Nghĩa: Nghé trông, liếc. Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết
芸
  • Nghệ 芸 nhân nào đó đã để lại 2 tượng Phật trên bãi cỏ ⺾.
  • Thảo vân làm trong ngành nghệ thuật
  • Nghệ thuật làm cô giáo thảo phê lên tận mây
  • 云 24h cắn 艹 cỏ tập văn NGHỆ
  1. Một thứ cỏ thơm (mần tưới); thường gọi là cỏ vân hương NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết , lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vân song tằng kỷ nhiễm thư hương NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết (Điệp tử thư trung ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ) Nơi cửa sổ trồng cỏ vân đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
  2. Làm cỏ lúa.
  3. Giản thể của chữ 蕓
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お家 おいえげい kỹ năng gia truyền; kỹ thuật gia truyền; kỹ nghệ gia truyền
えんげい nghệ thuật cây cảnh; nghệ thuật làm vườn
こうげい nghề thủ công; thủ công; thủ công mỹ nghệ
こうげいひん Đồ thủ công mỹ nghệ; sản phẩm thủ công mỹ nghệ
ぎげい kỹ nghệ
Ví dụ âm Kunyomi

ぎげい KĨ VÂNNghệ thuật
たげい ĐA VÂNSự có nhiều tài
ぎげい KĨ VÂNKỹ nghệ
ぶげい VŨ VÂNVõ nghệ
むげい VÔ VÂNThiếu tài năng hoặc những hoàn thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa