- Nghệ 芸 nhân nào đó đã để lại 2 tượng Phật trên bãi cỏ ⺾.
- Thảo vân làm trong ngành nghệ thuật
- Nghệ thuật làm cô giáo thảo phê lên tận mây
- 云 24h cắn 艹 cỏ tập văn NGHỆ
- Một thứ cỏ thơm (mần tưới); thường gọi là cỏ vân hương 芸 NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết , lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên 芸 NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Vân song tằng kỷ nhiễm thư hương 芸 NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết 窗 曾 Nghĩa: Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 染 NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết (Điệp tử thư trung 蝶 ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 中 ) Nơi cửa sổ trồng cỏ vân đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
- Làm cỏ lúa.
- Giản thể của chữ 蕓
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お家芸 | おいえげい | kỹ năng gia truyền; kỹ thuật gia truyền; kỹ nghệ gia truyền |
園芸 | えんげい | nghệ thuật cây cảnh; nghệ thuật làm vườn |
工芸 | こうげい | nghề thủ công; thủ công; thủ công mỹ nghệ |
工芸品 | こうげいひん | Đồ thủ công mỹ nghệ; sản phẩm thủ công mỹ nghệ |
技芸 | ぎげい | kỹ nghệ |
Ví dụ âm Kunyomi
伎 芸 | ぎげい | KĨ VÂN | Nghệ thuật |
多 芸 | たげい | ĐA VÂN | Sự có nhiều tài |
技 芸 | ぎげい | KĨ VÂN | Kỹ nghệ |
武 芸 | ぶげい | VŨ VÂN | Võ nghệ |
無 芸 | むげい | VÔ VÂN | Thiếu tài năng hoặc những hoàn thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|