- Người nằm ở dưới đất (土) để sinh (生) con
- Có 2 mảnh đất ở dưới sườn núi để Sinh Nhai (kiếm sống) thì bị ngập nước.
- Con người (イ) chọn nơi đất (土) màu mỡ để sinh (生) sống
- Tưởng tượng: một người ( bộ nhân nằm) nằm ở trên mặt đất để sinh sống
- Sống, đối lại với tử 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết .
- Còn sống. Như bình sanh 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết lúc ngày thường còn sống, thử sanh 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết đời này, v.v.
- Những vật có sống. Như chúng sanh 眾 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết , quần sanh 群 QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết đều là nói các loài có sống cả.
- Sinh sản, nẩy nở. Như sanh tử 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết đẻ con, sinh lợi 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết sinh lời, v.v.
- Nuôi, những đồ để nuôi sống đều gọi là sanh. Như sanh kế 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 計 KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết các kế để nuôi sống.
- Sống, chưa chín gọi là sanh. Như sanh nhục 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 肉 NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết thịt sống, sanh ti 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 絲 Nghĩa: Xem chi tiết tơ tằm sống.
- Chưa quen, chưa rành. Như làm việc không có kinh nghiệm gọi là sanh thủ 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết , khách không quen thuộc gọi là sanh khách 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết khách lạ, v.v.
- Học trò. Như tiên sanh 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ông thầy, nghĩa là người học trước mình, hậu sanh 後 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết học trò, nghĩa là người sinh sau, v.v. Thầy gọi học trò là sanh, học trò cũng tự xưng mình là sanh.
- Dùng như chữ mạt 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết .
- 10)Dùng làm tiếng đệm.
- 1Tiếng dùng trong tấn tuồng.
- 1Ta quen đọc là chữ sinh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一生 | いっしょう | cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời |
一生涯 | いっしょうがい | cả cuộc đời; cả đời |
不衛生 | ふえいせい | mất vệ sinh |
中学生 | ちゅうがくせい | học sinh trung học |
中生 | なかて | Vụ giữa (năm) |
Ví dụ âm Kunyomi
生 まれる | うまれる | SANH | Đản sinh |
生 れる | うまれる | SANH | Để (thì) sinh ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 まれる | うまれる | SANH | Đản sinh |
生 れる | うまれる | SANH | Để (thì) sinh ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 える | はえる | SANH | Mọc (răng) |
黴が 生 える | かびがはえる | Mốc meo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鳶が鷹を 生 む | とびがたかをうむ | Cha mẹ bình thường thậm chí vẫn có thể sinh một đứa con thiên tài | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 地 | きじ | SANH ĐỊA | Bột bánh |
生 糸 | きいと | SANH MỊCH | Tơ tằm |
生 紙 | きがみ | SANH CHỈ | Giấy không kích cỡ |
生 絹 | きぎぬ | SANH QUYÊN | Những sản phẩm tơ sống |
生 蕎麦 | きそば | SANH KIỀU MẠCH | Mì sợi lúa mạch đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 まれ | うまれ | SANH | Sự ra đời |
生 まれる | うまれる | SANH | Đản sinh |
生 れる | うまれる | SANH | Để (thì) sinh ra |
早 生 まれ | はやうまれ | TẢO SANH | Sự được sinh ra từ ngày 1 tháng một đến ngày 1 tháng tư |
生 まれつき | うまれつき | Tự nhiên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 かす | いかす | SANH | Làm sống lại |
死者を 生 かす | ししゃをいかす | Để làm sống lại chết | |
学問を 生 かす | がくもんをいかす | Đặt một có học tới thực hành sử dụng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 まれ | うまれ | SANH | Sự ra đời |
生 まれる | うまれる | SANH | Đản sinh |
生 れる | うまれる | SANH | Để (thì) sinh ra |
生 まれつき | うまれつき | Tự nhiên | |
生 まれつく | うまれつく | Những thứ bẩm sinh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 木 | なまき | SANH MỘC | Cây xanh |
生 血 | なまち | SANH HUYẾT | Máu tươi |
生 身 | なまみ | SANH THÂN | Cơ thể còn sống |
生 麩 | なまふ | SANH PHU | Cám lúa mì |
現 生 | げんなま | HIỆN SANH | Nguyên thuỷ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 る | なる | SANH | Ra quả |
鈴 生 りに 生 る | すずなりになる | Lớn lên bên trong túm tụm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 ける | いける | SANH | Cắm (hoa) |
生 ける屍 | いけるしかばね | SANH THI | Người mà thân xác còn sống nhưng tinh thần như đã chết rồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 う | おう | SANH | Mọc (răng) |
大 生 | おおう | ĐẠI SANH | Sinh viên trường cao đẳng |
往 生 する | おうじょう | VÃNG SANH | Chết |
往 生 際 | おうじょうぎわ | VÃNG SANH TẾ | Ranh giới giữa cái sống và cái chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 きる | いきる | SANH | Sinh sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
生 やす | はやす | SANH | Mọc (râu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
他 生 | たしょう | THA SANH | Sự di cư |
多 生 | たしょう | ĐA SANH | (đạo phật) sự tái sinh qua nhiều kiếp |
実 生 | みしょう | THỰC SANH | Cây trồng từ hạt |
後 生 | ごしょう | HẬU SANH | Hậu thế |
生 姜 | しょうが | SANH KHƯƠNG | Gừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余 生 | よせい | DƯ SANH | Quãng đời còn lại |
化 生 | かせい | HÓA SANH | Sự tăng trưởng tự nhiên |
寄 生 | きせい | KÍ SANH | Kẻ ăn bám |
愚 生 | ぐせい | NGU SANH | Tôi |
死 生 | しせい | TỬ SANH | Sự sống chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|