Created with Raphaël 2.1.212435
  • Số nét 5
  • Cấp độ N5

Kanji 生

Hán Việt
SANH, SINH
Nghĩa

Sinh đẻ, sinh sống


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
い.きる い.かす い.ける う.まれる うま.れる う.まれ うまれ う.む お.う は.える は.やす なま なま~ な.る な.す む.す ~う
Nanori
あさ いき いく いけ うぶ うまい おい ぎゅう くるみ ごせ じょう すぎ そう ちる なば にう にゅう もう よい りゅう

Đồng âm
SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết SANH Nghĩa: Cái sênh. Cái chiếu. Xem chi tiết SINH Nghĩa: Hy sinh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết
生
  • Người nằm ở dưới đất (土) để sinh (生) con
  • Có 2 mảnh đất ở dưới sườn núi để Sinh Nhai (kiếm sống) thì bị ngập nước.
  • Con người (イ) chọn nơi đất (土) màu mỡ để sinh (生) sống
  • Tưởng tượng: một người ( bộ nhân nằm) nằm ở trên mặt đất để sinh sống
  1. Sống, đối lại với tử TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết .
  2. Còn sống. Như bình sanh BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết lúc ngày thường còn sống, thử sanh THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết đời này, v.v.
  3. Những vật có sống. Như chúng sanh SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết , quần sanh QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết đều là nói các loài có sống cả.
  4. Sinh sản, nẩy nở. Như sanh tử SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết đẻ con, sinh lợi SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết sinh lời, v.v.
  5. Nuôi, những đồ để nuôi sống đều gọi là sanh. Như sanh kế SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết các kế để nuôi sống.
  6. Sống, chưa chín gọi là sanh. Như sanh nhục SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết thịt sống, sanh ti SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tơ tằm sống.
  7. Chưa quen, chưa rành. Như làm việc không có kinh nghiệm gọi là sanh thủ SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết , khách không quen thuộc gọi là sanh khách SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết khách lạ, v.v.
  8. Học trò. Như tiên sanh TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết ông thầy, nghĩa là người học trước mình, hậu sanh SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết học trò, nghĩa là người sinh sau, v.v. Thầy gọi học trò là sanh, học trò cũng tự xưng mình là sanh.
  9. Dùng như chữ mạt MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết .
  10. 10)Dùng làm tiếng đệm.
  11. 1Tiếng dùng trong tấn tuồng.
  12. 1Ta quen đọc là chữ sinh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっしょう cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời
いっしょうがい cả cuộc đời; cả đời
不衛 ふえいせい mất vệ sinh
中学 ちゅうがくせい học sinh trung học
なかて Vụ giữa (năm)
Ví dụ âm Kunyomi

まれる うまれる SANHĐản sinh
れる うまれる SANHĐể (thì) sinh ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まれる うまれる SANHĐản sinh
れる うまれる SANHĐể (thì) sinh ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える はえる SANHMọc (răng)
黴が える かびがはえる Mốc meo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

鳶が鷹を とびがたかをうむ Cha mẹ bình thường thậm chí vẫn có thể sinh một đứa con thiên tài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きじ SANH ĐỊABột bánh
きいと SANH MỊCHTơ tằm
きがみ SANH CHỈGiấy không kích cỡ
きぎぬ SANH QUYÊNNhững sản phẩm tơ sống
蕎麦 きそば SANH KIỀU MẠCHMì sợi lúa mạch đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まれ うまれ SANHSự ra đời
まれる うまれる SANHĐản sinh
れる うまれる SANHĐể (thì) sinh ra
まれ はやうまれ TẢO SANHSự được sinh ra từ ngày 1 tháng một đến ngày 1 tháng tư
まれつき うまれつき Tự nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす いかす SANHLàm sống lại
死者を かす ししゃをいかす Để làm sống lại chết
学問を かす がくもんをいかす Đặt một có học tới thực hành sử dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まれ うまれ SANHSự ra đời
まれる うまれる SANHĐản sinh
れる うまれる SANHĐể (thì) sinh ra
まれつき うまれつき Tự nhiên
まれつく うまれつく Những thứ bẩm sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なまき SANH MỘCCây xanh
なまち SANH HUYẾTMáu tươi
なまみ SANH THÂNCơ thể còn sống
なまふ SANH PHUCám lúa mì
げんなま HIỆN SANHNguyên thuỷ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なる SANHRa quả
りに すずなりになる Lớn lên bên trong túm tụm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける いける SANHCắm (hoa)
ける屍 いけるしかばね SANH THINgười mà thân xác còn sống nhưng tinh thần như đã chết rồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おう SANHMọc (răng)
おおう ĐẠI SANHSinh viên trường cao đẳng
する おうじょう VÃNG SANHChết
おうじょうぎわ VÃNG SANH TẾRanh giới giữa cái sống và cái chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きる いきる SANHSinh sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やす はやす SANHMọc (râu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たしょう THA SANHSự di cư
たしょう ĐA SANH(đạo phật) sự tái sinh qua nhiều kiếp
みしょう THỰC SANHCây trồng từ hạt
ごしょう HẬU SANHHậu thế
しょうが SANH KHƯƠNGGừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よせい DƯ SANHQuãng đời còn lại
かせい HÓA SANHSự tăng trưởng tự nhiên
きせい KÍ SANHKẻ ăn bám
ぐせい NGU SANHTôi
しせい TỬ SANHSự sống chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa