Created with Raphaël 2.1.213246587910111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N4

Kanji 親

Hán Việt
THÂN, THẤN
Nghĩa

Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân


Âm On
シン
Âm Kun
おや おや~ した.しい した.しむ
Nanori
ちか のり

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết
親
  • Đứng (LẬP 立) trên cây (MỘC 木) nhìn (KIẾN 見) xem người thân (THÂN 親) của mình ở đâu
  • Đứng (LẬP) trên cây (MỘC) nhìn xem người thân của mình ở đâu
  • Đứng (Lập 立 ) trên cao (CÂY 木) nhìn theo (目) từng bước chân đi (儿) như vậy gọi là thân
  • Chữ LẬP cả chữ MỘC cũng đã mang nghĩa là THÂN rồi.
  • Đứng lập 立 trên cây 木 để nhìn 見 người thân 新
  • Đứng (lập) trên cây (mộc) nhìn (kiến) là con khỉ (thân)
  • Đứng (立) nhìn (見) cây (木) thân (新) yêu lớn lên
  • Cha mẹ ( 親 ) đứng ( 立 ) trên cây ( 木 ) nhìn ( 見 ) và che chở cho chúng ta.
  1. Tới luôn, quen. Như thân ái THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết thân yêu.
  2. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
  3. Thân gần. Họ gần gọi là họ thân THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết , họ xa gọi là họ sơ Nghĩa: Xem chi tiết .
  4. Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết .
  5. Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết , cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết .
  6. Tự mình. Như sự tất thân cung SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết sự ấy tất tự mình phải làm.
  7. Đáng, giúp.
  8. Yêu.
  9. Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしんせつ không thân thiết; lạnh nhạt
ふたおや
りょうしん
Cha mẹ; bố mẹ
ふたおや Cha mẹ; bố mẹ
亡き なきおや Cha mẹ đã qua đời
ないしんのう Công chúa
Ví dụ âm Kunyomi

しい したしい THÂNĐầm ấm
しい付き合い したしいつきあい Mối quan hệ thân thiết
しい友達 したしいともだち Bạn thân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しむ したしむ THÂNThân thiết
慣れ しむ なれしたしむ Trở nên thân quen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おやこ THÂN TỬCha mẹ và con cái
おやご THÂN NGỰ(kính ngữ gọi cha mẹ người khác) hai bác
おやき THÂN MỘCCành ghép
おやき THÂN KIĐiện thoại mẹ
ふたおや NHỊ THÂNCha mẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

わしん HÒA THÂNTình bạn
しんわ THÂN HÒATình bạn
しんじ THÂN TỰĐặc tính đầu tiên ((của) một mục vào từ điển)
しんそ THÂN SƠSự thân sơ
しんみ THÂN THÂNHọ hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa