- Đứng (LẬP 立) trên cây (MỘC 木) nhìn (KIẾN 見) xem người thân (THÂN 親) của mình ở đâu
- Đứng (LẬP) trên cây (MỘC) nhìn xem người thân của mình ở đâu
- Đứng (Lập 立 ) trên cao (CÂY 木) nhìn theo (目) từng bước chân đi (儿) như vậy gọi là thân
- Chữ LẬP cả chữ MỘC cũng đã mang nghĩa là THÂN rồi.
- Đứng lập 立 trên cây 木 để nhìn 見 người thân 新
- Đứng (lập) trên cây (mộc) nhìn (kiến) là con khỉ (thân)
- Đứng (立) nhìn (見) cây (木) thân (新) yêu lớn lên
- Cha mẹ ( 親 ) đứng ( 立 ) trên cây ( 木 ) nhìn ( 見 ) và che chở cho chúng ta.
- Tới luôn, quen. Như thân ái 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết thân yêu.
- Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch 一 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 芳 PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết 澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
- Thân gần. Họ gần gọi là họ thân 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết , họ xa gọi là họ sơ 疏 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết .
- Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết , cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六 LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết .
- Tự mình. Như sự tất thân cung 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 躬 sự ấy tất tự mình phải làm.
- Đáng, giúp.
- Yêu.
- Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不親切 | ふしんせつ | không thân thiết; lạnh nhạt |
両親 | ふたおや りょうしん | Cha mẹ; bố mẹ |
二親 | ふたおや | Cha mẹ; bố mẹ |
亡き親 | なきおや | Cha mẹ đã qua đời |
内親王 | ないしんのう | Công chúa |
Ví dụ âm Kunyomi
親 しい | したしい | THÂN | Đầm ấm |
親 しい付き合い | したしいつきあい | Mối quan hệ thân thiết | |
親 しい友達 | したしいともだち | Bạn thân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
親 しむ | したしむ | THÂN | Thân thiết |
慣れ 親 しむ | なれしたしむ | Trở nên thân quen | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
親 子 | おやこ | THÂN TỬ | Cha mẹ và con cái |
親 御 | おやご | THÂN NGỰ | (kính ngữ gọi cha mẹ người khác) hai bác |
親 木 | おやき | THÂN MỘC | Cành ghép |
親 機 | おやき | THÂN KI | Điện thoại mẹ |
二 親 | ふたおや | NHỊ THÂN | Cha mẹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 親 | わしん | HÒA THÂN | Tình bạn |
親 和 | しんわ | THÂN HÒA | Tình bạn |
親 字 | しんじ | THÂN TỰ | Đặc tính đầu tiên ((của) một mục vào từ điển) |
親 疎 | しんそ | THÂN SƠ | Sự thân sơ |
親 身 | しんみ | THÂN THÂN | Họ hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|