- Lúc được sinh ra (生), chúng ta đã biết được giới tính của mình.
- TÂM sẽ SINH ra TÍNH.
- Tâm Sinh Tính
- 1 Cây 木 có Các 各 CÁCH 格 chăm sóc khác nhau
- Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Như tính thiện 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết tính lành.
- Mạng sống. Như tính mệnh 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết .
- Hình tính, chỉ về công dụng các vật. Như dược tính 藥 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết tính thuốc, vật tính 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết tính vật, v.v.
- Yên nhiên mà làm không có chấp chước gì cả. Như Nghiêu Thuấn tính chi dã 堯 舜 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết vua Nghiêu vua Thuấn cứ như chân tính mà làm vậy. Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng từ bi hỉ xả 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 捨 XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam giận dữ ngu si mà gây nên hết thẩy mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (kiến tính 見 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết ) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一貫性 | いっかんせい | Tính nhất quán |
不活性 | ふかっせい | trơ (hóa học) |
不溶性 | ふようせい | Tính không hòa tan |
不燃性 | ふねんせい | không cháy được; tính không cháy |
両性 | りょうせい | lưỡng tính |
Ví dụ âm Kunyomi
気 性 | きしょう | KHÍ TÍNH | Tính tình |
魔 性 | ましょう | MA TÍNH | Tính ma tà |
仏 性 | ぶっしょう | PHẬT TÍNH | Tâm tính nhà Phật |
冷え 性 | ひえしょう | LÃNH TÍNH | Tính nhạy cảm với lạnh |
凝り 性 | こりしょう | NGƯNG TÍNH | Tập trung vào việc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
個 性 | こせい | CÁ TÍNH | Cá tính |
性 器 | せいき | TÍNH KHÍ | Bộ phận sinh dục |
性 差 | せいさ | TÍNH SOA | Sự khác nhau về giới tính |
性 比 | せいひ | TÍNH BỈ | Tỷ lệ giới tính |
悟 性 | ごせい | NGỘ TÍNH | Tính khôn ngoan |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|