Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 性

Hán Việt
TÍNH
Nghĩa

Giới tính, giống


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
さが

Đồng âm
TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết
性
  • Lúc được sinh ra (生), chúng ta đã biết được giới tính của mình.
  • TÂM sẽ SINH ra TÍNH.
  • Tâm Sinh Tính
  • 1 Cây 木 có Các 各 CÁCH 格 chăm sóc khác nhau
  1. Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Như tính thiện TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết tính lành.
  2. Mạng sống. Như tính mệnh TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết .
  3. Hình tính, chỉ về công dụng các vật. Như dược tính TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết tính thuốc, vật tính VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết tính vật, v.v.
  4. Yên nhiên mà làm không có chấp chước gì cả. Như Nghiêu Thuấn tính chi dã THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết vua Nghiêu vua Thuấn cứ như chân tính mà làm vậy. Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng từ bi hỉ xả TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam giận dữ ngu si mà gây nên hết thẩy mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (kiến tính TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết ) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一貫 いっかんせい Tính nhất quán
不活 ふかっせい trơ (hóa học)
不溶 ふようせい Tính không hòa tan
不燃 ふねんせい không cháy được; tính không cháy
りょうせい lưỡng tính
Ví dụ âm Kunyomi

きしょう KHÍ TÍNHTính tình
ましょう MA TÍNHTính ma tà
ぶっしょう PHẬT TÍNHTâm tính nhà Phật
冷え ひえしょう LÃNH TÍNHTính nhạy cảm với lạnh
凝り こりしょう NGƯNG TÍNHTập trung vào việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こせい CÁ TÍNHCá tính
せいき TÍNH KHÍBộ phận sinh dục
せいさ TÍNH SOASự khác nhau về giới tính
せいひ TÍNH BỈTỷ lệ giới tính
ごせい NGỘ TÍNHTính khôn ngoan
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa