- Ở đây chỉ có trạm dừng xe bus.
- Lục đia là nơi chân đi bộ từ vùng đất này qua vùng đất khác mãi không hết
- LỤC ĐỊA là VÙNG ĐẤT đầu TIÊN có ĐẤT
- Người đi trước 先 đã đi mọi vùng đất 阝, lãnh thổ 土 để khám phá châu LỤC 陸
- Phá kỉ LỤC TIỀN ZÔ như NƯỚC
- Sợi Chỉ của Bác Lục có Màu Xanh Lá Cây
- Đồng bằng cao ráo, đất liền. Vì nói phân biệt với bể nên năm châu gọi là đại lục 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết cõi đất liền lớn.
- Đường bộ. Đang đi đường thủy mà lên bộ gọi là đăng lục 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết đổ bộ, lên cạn, lục hành 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết đi bộ.
- Lục tục 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết 續 liền nối không dứt.
- Lục ly 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết sặc sỡ, rực rỡ.
- Lục lương 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết 梁 Nghĩa: Xem chi tiết nguyên là tiếng chỉ về cái điệu bộ chồm nhảy của giống mãnh thú, vì thế nên trộm giặc cũng gọi là lục lương.
- Lục trầm 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết 沈 TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết chìm nổi, nói sự tự nhiên mà bị chìm đắm tan lở. Sách Trang Tử 莊 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết nói người hiền dấu họ dấu tên để trốn đời gọi là lục trầm. Bây giờ thường mượn dùng để nói sự mất nước.
- Sáu, cũng như chữ lục 六 dùng để viết giấy má quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ lục kép.
- Sao Lục.
- Họ Lục. Như Lục Vân Tiên 陸 LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 仙 TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上陸 | じょうりく | sự bốc dỡ (hàng...); sự cập bến; sự đổ bộ; sự cho lên bờ; sự lên bộ |
内陸 | ないりく | nội địa; đất liền |
内陸国 | ないりくこく | Đất nước nằm sâu trong lục địa, không có đường bờ biển |
内陸霧 | ないりくむ | Sương mù trong lục địa |
大陸 | たいりく | châu; đại lục; lục địa |
Ví dụ âm Kunyomi
陸 湯 | おかゆ | LỤC THANG | Đun nóng nước sử dụng để dọn sạch sẽ lên trên |
陸 稲 | おかぼ | LỤC ĐẠO | Cây lúa cạn |
陸 釣 | おかづり | LỤC ĐIẾU | Câu cá từ đất |
陸 釣り | おかづり | LỤC ĐIẾU | Câu cá từ đất |
陸 蒸気 | おかじょうき | LỤC CHƯNG KHÍ | Tàu hỏa chạy bằng hơi nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
陸 地 | りくち | LỤC ĐỊA | Lục địa |
陸 自 | りくじ | LỤC TỰ | Lực lượng Tự vệ Mặt đất Nhật Bản |
陸 路 | りくろ | LỤC LỘ | Đường bộ |
陸 離 | りくり | LỤC LI | Sáng chói |
離 陸 | りりく | LI LỤC | Sự cất cánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
陸 屋根 | ろくやね | LỤC ỐC CĂN | Mái nhà phẳng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|