Created with Raphaël 2.1.2124357698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N4

Kanji 場

Hán Việt
TRÀNG, TRƯỜNG
Nghĩa

Địa điểm, nơi, chốn


Âm On
ジョウ チョウ
Âm Kun

Đồng âm
TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang trại, biệt thự, nghiêm trang Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Nghiêm trang, trang trại Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết
場
  • Trường (場) là khu đất (土) có nhiều dương (昜) khí
  • Sang ĐẤT (土) NHẬT (日) sống như 1 con VẬT (勿) ở công TRƯỜNG (場)
  • Trên là trời , dưới là đất giữa là đống vật liệu xây dựng => đây là công trường
  • Đến tháng dương đau đại tràng
  • Trường 場 là khu Đất 土 có nhiều Dương 昜 khí
  • 1 vật nằm giữa đất và trời chính là nơi chốn
  1. Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
  2. Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng. Như hội tràng Nghĩa: Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết chỗ họp, hí tràng TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết chỗ làm trò, v.v.
  3. Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết , kết quả gọi là thu tràng Nghĩa: Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết . $ Ta thường đọc là trường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうじょうかぶ cổ phiêu yết bảng
不浄 ふじょうば Chỗ bẩn thỉu
乗り のりば điểm lên xe
かいじょう hội trường
会議 かいぎじょう Phòng hội nghị; phòng họp
Ví dụ âm Kunyomi

じば ĐỊA TRÀNGĐịa phương
ばみ TRÀNG VỊTiếp thị tình cảm
ごば HẬU TRÀNGPhiên họp buổi chiều (thị trường)
やば THỈ TRÀNGNhà chứa
じば TỪ TRÀNGTừ trường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とじょう ĐỒ TRÀNGLò mổ
しじょう THỊ TRÀNGChợ
じじょう TỪ TRÀNGTừ trường
ぎじょう NGHỊ TRÀNGPhòng lớn hội đồng
ろじょう LỘ TRÀNGDầm mưa dãi gió nhà ga phép đo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

の者 ちょうばのもの TRƯỚNG TRÀNG GIẢNgười lễ tân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa