- Trường (場) là khu đất (土) có nhiều dương (昜) khí
- Sang ĐẤT (土) NHẬT (日) sống như 1 con VẬT (勿) ở công TRƯỜNG (場)
- Trên là trời , dưới là đất giữa là đống vật liệu xây dựng => đây là công trường
- Đến tháng dương đau đại tràng
- Trường 場 là khu Đất 土 có nhiều Dương 昜 khí
- 1 vật nằm giữa đất và trời chính là nơi chốn
- Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng.
- Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng. Như hội tràng 會 Nghĩa: Xem chi tiết 場 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết chỗ họp, hí tràng 戲 場 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết chỗ làm trò, v.v.
- Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開 場 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết , kết quả gọi là thu tràng 收 Nghĩa: Xem chi tiết 場 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết . $ Ta thường đọc là trường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上場株 | じょうじょうかぶ | cổ phiêu yết bảng |
不浄場 | ふじょうば | Chỗ bẩn thỉu |
乗り場 | のりば | điểm lên xe |
会場 | かいじょう | hội trường |
会議場 | かいぎじょう | Phòng hội nghị; phòng họp |
Ví dụ âm Kunyomi
地 場 | じば | ĐỊA TRÀNG | Địa phương |
場 味 | ばみ | TRÀNG VỊ | Tiếp thị tình cảm |
後 場 | ごば | HẬU TRÀNG | Phiên họp buổi chiều (thị trường) |
矢 場 | やば | THỈ TRÀNG | Nhà chứa |
磁 場 | じば | TỪ TRÀNG | Từ trường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
屠 場 | とじょう | ĐỒ TRÀNG | Lò mổ |
市 場 | しじょう | THỊ TRÀNG | Chợ |
磁 場 | じじょう | TỪ TRÀNG | Từ trường |
議 場 | ぎじょう | NGHỊ TRÀNG | Phòng lớn hội đồng |
露 場 | ろじょう | LỘ TRÀNG | Dầm mưa dãi gió nhà ga phép đo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
帳 場 の者 | ちょうばのもの | TRƯỚNG TRÀNG GIẢ | Người lễ tân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|