- Thần (THẦN 辰) linh cho mưa (VŨ 雨) xuống làm chấn (震) động
- Đang nắng mà có mưa (雨) rơi xuống làm thần linh (辰) CHẤN động.
- Thần linh hô mưa gọi gió chấn động đất trời
- Thần (辰) làm mưa (雨) => (震) chấn động đất trời
- RỒNG thần vừa làm MƯA vừa làm SÉT (chấn)
- Chấn động Địa chấn vì Thần làm được Mưa.
- Sét đánh.
- Rung động. Như địa chấn 地 震 CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại.
- Sợ hãi. Như chấn kinh 震 CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết 驚 KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết sợ khiếp.
- Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
地震 | じしん | địa chấn; động đất |
強震 | きょうしん | bão táp |
微震 | びしん | động đất nhẹ |
氷震 | ひょうしん | Chấn động của băng tuyết |
烈震 | れっしん | trận động đất thảm khốc; trận động đất thảm hoạ |
Ví dụ âm Kunyomi
震 う | ふるう | CHẤN | Chấn động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
震 える | ふるえる | CHẤN | Chấn |
鈴を 震 える | れいをふるえる | Rung chuông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 震 | よしん | DƯ CHẤN | Sơ bộ rung chuyển |
地 震 | じしん | ĐỊA CHẤN | Địa chấn |
微 震 | びしん | VI CHẤN | Động đất nhẹ |
震 度 | しんど | CHẤN ĐỘ | Độ của trận động đất |
制 震 | せいしん | CHẾ CHẤN | Kiểm soát rung động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|