Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 仕

Hán Việt
Nghĩa

Việc làm, hành động, hành vi


Âm On
Âm Kun
つか.える

Đồng âm
Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết SI Nghĩa: Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết
仕
  • Người (NHÂN 亻) như các chiến sĩ (SĨ 士) không thể thiếu việc làm (SĨ 仕)
  • Góc Nhìn: Chiến Sĩ (士) đang Đứng (亻) ==> Để làm Việc (仕) cao cả, là bảo vệ Tổ Quốc.
  • Kẻ SĨ học một (一) biết 10 (十)
  • Chú nhầm với chữ THỔ (土 )
  • Nhân sĩ phụng sự triều đình
  • Sĩ diện của con người làm việc
  1. Quan. Như xuất sĩ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết ra làm quan, trí sĩ TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết về hưu (thôi không làm quan); v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかし Thợ khuân vác; thợ bốc xếp
なかじきり Sự phân chia
える つかえる phụng sự; phục vụ
え女 つかえめ Người hầu gái
上げ しあげ sự đánh bóng; sự hoàn thiện
Ví dụ âm Kunyomi

える つかえるPhụng sự
兼ね える かねつかえる Tới sự phục vụ cùng lúc
神に える かみにつかえる Tới chúa trời phục vụ
夫に良く える おっとによくつかえる (thì) tận tâm (chăm chú) tới một có người chồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

舞い てじまい THỦ SĨ VŨRút sạch tiền khỏi tài khoản
きゅうじ CẤP SĨNhân viên phục vụ trong văn phòng
舞い みじまい THÂN SĨ VŨTự mặc quần áo
切り まじきり GIAN SĨ THIẾTSự phân chia (khu) giữa hai phòng
なかじきり TRUNG SĨ THIẾTSự phân chia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa