- Người (NHÂN 亻) như các chiến sĩ (SĨ 士) không thể thiếu việc làm (SĨ 仕)
- Góc Nhìn: Chiến Sĩ (士) đang Đứng (亻) ==> Để làm Việc (仕) cao cả, là bảo vệ Tổ Quốc.
- Kẻ SĨ học một (一) biết 10 (十)
- Chú nhầm với chữ THỔ (土 )
- Nhân sĩ phụng sự triều đình
- Sĩ diện của con người làm việc
- Quan. Như xuất sĩ 出 仕 SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết ra làm quan, trí sĩ 致 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết 仕 SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết về hưu (thôi không làm quan); v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中仕 | なかし | Thợ khuân vác; thợ bốc xếp |
中仕切 | なかじきり | Sự phân chia |
仕える | つかえる | phụng sự; phục vụ |
仕え女 | つかえめ | Người hầu gái |
仕上げ | しあげ | sự đánh bóng; sự hoàn thiện |
Ví dụ âm Kunyomi
仕 える | つかえる | SĨ | Phụng sự |
兼ね 仕 える | かねつかえる | Tới sự phục vụ cùng lúc | |
神に 仕 える | かみにつかえる | Tới chúa trời phục vụ | |
夫に良く 仕 える | おっとによくつかえる | (thì) tận tâm (chăm chú) tới một có người chồng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
手 仕 舞い | てじまい | THỦ SĨ VŨ | Rút sạch tiền khỏi tài khoản |
給 仕 | きゅうじ | CẤP SĨ | Nhân viên phục vụ trong văn phòng |
身 仕 舞い | みじまい | THÂN SĨ VŨ | Tự mặc quần áo |
間 仕 切り | まじきり | GIAN SĨ THIẾT | Sự phân chia (khu) giữa hai phòng |
中 仕 切 | なかじきり | TRUNG SĨ THIẾT | Sự phân chia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|