Kanji 両
Đồng âm
量
LƯỢNG, LƯƠNG
Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính
Xem chi tiết
良
LƯƠNG
Nghĩa: Tốt đẹp
Xem chi tiết
糧
LƯƠNG
Nghĩa: Thức ăn, lương ăn
Xem chi tiết
涼
LƯƠNG, LƯỢNG
Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội
Xem chi tiết
亮
LƯỢNG
Nghĩa: Thanh cao
Xem chi tiết
諒
LƯỢNG
Nghĩa: Tin, thực
Xem chi tiết
郎
LANG
Nghĩa: Chức quan
Xem chi tiết
朗
LÃNG
Nghĩa: Sáng
Xem chi tiết
浪
LÃNG, LANG
Nghĩa: Sóng
Xem chi tiết
滝
LANG
Nghĩa: Thác nước
Xem chi tiết
廊
LANG
Nghĩa: Mái hiên, hành lang
Xem chi tiết
陵
LĂNG
Nghĩa: Đống đất to, cái gò
Xem chi tiết
凌
LĂNG
Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội
Xem chi tiết
稜
LĂNG, LẮNG
Nghĩa: Góc
Xem chi tiết
崚
LĂNG
Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng
Xem chi tiết
綾
LĂNG
Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa
Xem chi tiết
- Tôi khiêng đòn gánh hai vai
- LƯỠNG LỰ khi MỘT mình đến NGỌN NÚI ở BIÊN GIỚI
- LƯỠNG LỰ giữa 2 con đường lên đỉnh NÚI
- LƯỠNG THÂN là BỐ MẸ 両親 (りょうしん)
- QUANH NÚI có MỘT cái cây LƯỠNG tính
- LƯỠNG lự khi 1 mình (NHẤT) leo núi (SƠN) ở vùng biên giới (QUYNH)
- Chỉ mình câu chuyện chữ này với ạ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
両側 | りょうがわ | hai bên |
両凸 | りょうとつ | hai mặt lồi |
両天秤 | りょうてんびん | cân bàn |
両性 | りょうせい | lưỡng tính |
両手 | りょうて | hai tay |
Ví dụ âm Kunyomi
両
々 | りょう々 | LƯỠNG | Hai phía |
両
刃 | りょうば | LƯỠNG NHẬN | Hai lưỡi |
両
名 | りょうな | LƯỠNG DANH | Hai người |
両
家 | りょうけ | LƯỠNG GIA | Hai gia đình |
両
度 | りょうど | LƯỠNG ĐỘ | Hai lần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|