Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 両

Hán Việt
LƯỠNG, LẠNG
Nghĩa

Hai bên


Âm On
リョウ
Âm Kun
てる ふたつ てる、 ふたつ
Nanori
もろ

Đồng âm
LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Thức ăn, lương ăn Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết LƯỢNG Nghĩa: Thanh cao Xem chi tiết LƯỢNG Nghĩa: Tin, thực Xem chi tiết LANG Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LANG Nghĩa: Thác nước Xem chi tiết LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Đống đất to, cái gò Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Át hẳn, áp đảo, vượt trội Xem chi tiết LĂNG, LẮNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Cao chót vót trong một hàng Xem chi tiết LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết
両
  • Tôi khiêng đòn gánh hai vai
  • LƯỠNG LỰ khi MỘT mình đến NGỌN NÚI ở BIÊN GIỚI
  • LƯỠNG LỰ giữa 2 con đường lên đỉnh NÚI
  • LƯỠNG THÂN là BỐ MẸ 両親 (りょうしん)
  • QUANH NÚI có MỘT cái cây LƯỠNG tính
  • LƯỠNG lự khi 1 mình (NHẤT) leo núi (SƠN) ở vùng biên giới (QUYNH)
  • Chỉ mình câu chuyện chữ này với ạ
  1. Tục dùng như chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうがわ hai bên
りょうとつ hai mặt lồi
天秤 りょうてんびん cân bàn
りょうせい lưỡng tính
りょうて hai tay
Ví dụ âm Kunyomi

りょう々 LƯỠNGHai phía
りょうば LƯỠNG NHẬNHai lưỡi
りょうな LƯỠNG DANHHai người
りょうけ LƯỠNG GIAHai gia đình
りょうど LƯỠNG ĐỘHai lần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa