[Ngữ pháp N3] に対して/に対する:Đối với…/ Ngược lại, trái lại…/ Cho mỗi….

Cấu trúc に対してに対する

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả đối tượng được tác động hoặc hướng về của một hành vi, thái độ, hoặc tình cảm, cảm xúc v.v. (đưa ra một đối tượng để thể hiện thái độ, ý kiến). Có thể hiểu chữ ở đây là “Đối” trong “Đối tượng”.
  2. Diễn tả sự đối lập hoặc tương phản, khác hẳn nhau giữa hai đối tượng được đưa ra. Có thể hiểu chữ 対 ở đây là “Đối” trong “Đối lập”.
  3. Đi với từ chỉ số lượng.

Ý nghĩa: Đối với…/ Ngược lại, trái lại…/ Cho mỗi…


Chú ý

に対し、~」sử dụng trong văn viết, hoặc kiểu cách, trang trọng.

に対しては」lấy đối tượng được tác động/hướng đến làm chủ đề để miêu tả.

に対しても」nhấn mạnh đối tượng (đối với ngay cả…).

に対する + N」「に対しての + N」là hình thức kết nối hai danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau.


Cách dùng 1: Để chỉ đối tượng mà hành động trong câu hướng về
  • Vế trước に対して thường là từ thể hiện chủ đề, người, quan điểm. Vế sau là câu thể hiện hành vi, thái độ, cảm xúc trực tiếp đối với đối tượng trước đó.
  • Thường được dịch là: Đối với…/ Hướng về… (người, sự vật, sự việc nào đó).

Ví dụ:

  1. MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết めうえ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết けいご 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか うようにしている。
    → Tôi (cố gắng) dùng kính ngữ với người bề trên.
  2. PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết はっぴょう ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん がある PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう どうぞ。
    → Mời quý vị đặt câu hỏi đối với bài phát biểu.
  3. PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết はっぴょう ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん は、この CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết かみ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてください。
    → Xin hãy viết câu hỏi đối với bài phát biểu vào giấy này.
  4. KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết きゃくさま ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết しつれい なことを NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ってはいけません。
    → Đối với khách hàng thì không được nói những lời thất lễ.
  5. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết って HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết あいず したの ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きく OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết うで CHẤN, CHÂN Nghĩa: Rung, vẫy Xem chi tiết って ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết こた えてくれた。
    → Cô ta đã huơ cả cánh tay để đáp lại sự vẫy tay ra hiệu của tôi.
  6. TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết こばやしせんせい MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きら いな HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して、とりわけ THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết した しみをもって TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết せっ していた。
    → Thầy Kobayashi đối với các học sinh chán ghét học tập, đặc biệt tiếp cận họ một cách gần gũi.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết こた えてくれなかった。
    → Nó không trả lời gì cho câu hỏi của tôi.
  8. この THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết しょう NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ちいこうじょう CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết こうせき のあった NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết おく られるものです。
    → Giải thưởng này là giải được tặng cho những người có công trong việc nâng cao vai trò của nữ giới.
  9. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま のランさんの PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết はつげん ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết はんろん のある PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết げてください。
    → Đối với phát biểu của chị Lan vừa rồi, ai có ý kiến phản đối xin hãy giơ tay.
  10. デパートの ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết てんいん KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết つね ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết ていねい NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ことば 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか わなければならない。
    → Nhân viên cửa hàng thì luôn phải sử dụng lời lẽ lịch sự đối với khách hàng.
  11. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết はつげん ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết もうれつ CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết こうげき GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết くわ えてきた。
    → Anh ta đã công kích dữ dội lời nói của tôi.
  12. いいことをした NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Rực rỡ, rõ rệt Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết ひょうしょうじょう TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết おく られる。
    → Thư khen thưởng sẽ được gửi cho những người làm điều tốt.
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết しどう してくれる。
    → Đối với phụ nữ, anh ta luôn hướng dẫn một cách ân cần.
  14. THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết ゆにゅうひん ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい しては、 QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết かんぜい がかけられている。
    → Đối với hàng nhập khẩu thì bị đánh thuế quan.
  15. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết たなかきょうじゅ CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅちょう ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい しては、みんながいつも ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ にしている。
    → Mọi người luôn xem trọng các nhận định của Giáo sư Tanaka.
  16. TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết ちん さんは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết けいざい だけではなく NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ぶんか ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい しても、 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết きょうみ TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っている。
    → Anh Chin không chỉ quan tâm đến kinh tế Nhật Bản mà còn cả văn hóa Nhật Bản.
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ でやさしい。
    → Anh ấy luôn tốt bụng và tử tế với mọi người.
  18. HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết げんざいようぎしゃ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết とりしら べが HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われているところです。
    → Hiện nay, việc hỏi cung các bị can đang được tiến hành.
  19. BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ひがいしゃ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ほしょうもんだい KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết けんとう する。
    → Chúng tôi sẽ xem xét vấn đề bồi thường cho những người bị hại.
  20. THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết せいねん の、 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết はんこうしん は、いつごろ SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれ、いつごろ TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết えるのだろうか。
    → Sự phản kháng lại cha mẹ của thanh thiếu niên bắt đầu xuất hiện khi nào và biến mất khi nào nhỉ?
  21. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết きむらかちょう BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ぶか ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết たいど はいつも CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết こうへい だ。
    → Thái độ của Trưởng phòng Kimura đối với cấp dưới lúc nào cũng công bằng.
  22. HẠCH Nghĩa: Hạt nhân Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết かくじっけんさいかい ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết はんたいこうどう THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết せかいてき QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ がっている。
    → Phong trào phản đối việc tái thí nghiệm hạt nhân đang lan rộng trên toàn thế giới.
  23. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ども ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết あいじょう KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết はか TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết れない。
    → Tình yêu của cha mẹ dành cho con cái thật vô bờ bến.
  24. THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết しょが ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết ぞうけい THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết ふか い。
    → Kiến thức của anh ấy về hội họa và thư pháp rất sâu sắc.

Cách dùng 2: Diễn tả sự đối lập hoặc tương phản
  • Với ý nghĩa “đối lập”, chủ thể ở cả vế trước và vế sau là cùng cấp tương đương ~ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して nhưng có phương diện trái ngược nhau.
  • Thường được dịch: Ngược lại… / Trái lại…

Ví dụ:

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết じみんとう CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết しじ しているの ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết きょうさんとう CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết しえん している。
    → Anh ta thì ủng hộ đảng Tự do dân chủ, ngược lại, cô ấy thì ủng hộ đảng Cộng sản.
  2. HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết あに BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いの ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと のほうはクラスで PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết いちばんひく い。
    → Người anh thì vóc dáng cao ráo, ngược lại, em trai thì lùn nhất lớp.
  3. あの NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり はふたごなのに、 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết あに はおとなしいの ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと はよくしゃべる。
    → Dù hai người đó là anh em sinh đôi, người anh thì trầm tính còn người em thì nói rất nhiều.
  4. CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết きんじょ のスーパーは DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる 11 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết へいてん なのに ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい 、コンビニは24 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じかんえいぎょう だ。
    → Siêu thị gần đây chỉ mở đến 11 giờ tối nhưng cửa hàng tiện lợi mở cửa suốt 24 giờ.
  5. この ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết かいがい では NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にんき があるの ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết にほんこくない ではそうでもない。
    → Bộ phim đó nổi tiếng ở nước ngoài nhưng ở trong nước Nhật thì không hẳn thế.
  6. BÀN, BAN, BÁT Nghĩa: Tất cả, tổng quát Xem chi tiết いっぱん に、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết わかもの DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ようしょく HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết この む。それ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ちゅうこうねん HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết わしょく HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết この む。
    → Nói chung, giới trẻ Nhật Bản chuộng đồ ăn Tây. Tuy nhiên, giới trung cao niên lại chuộng đồ ăn Nhật Bản.
  7. やる KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がなかった TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết かいちょう ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết かいちょう TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết すば らしい HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết こうどうりょく がある。
    → Trái ngược với vị chủ tịch trước không có động lực làm việc, chủ tịch mới có năng lực tuyệt vời.
  8. うちでは、 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết かんじょう KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết はげ しいの ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết おだ やかな TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết せいかく です。
    → Ở nhà, bố có cảm xúc mạnh mẽ, ngược lại, mẹ lại có tính cách nhẹ nhàng.

Cách dùng 3: Đi với từ chỉ số lượng

Thường được dịch: Cho mỗi…

  1. NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết けんきゅういんひとり ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết ねんかん 40 VẠN, MẶC Nghĩa: Mười nghìn, một vạn, nhiều Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết まんえん BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết ほじょきん DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết あた えれる。
    → Người ta cấp một số tiền trợ cấp là 400 nghìn yên một năm cho mỗi nhân viên nghiên cứu.
  2. SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết すな 3 ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して1の CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わりあい THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết つち HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết ぜます。
    → Chúng ta sẽ trộn đất theo tỷ lệ 1 phần đất cho 3 phần cát.
  3. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい 20 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết きょういんひとり PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết はいち されている。
    → Người ta bố trí một giáo viên cho mỗi 20 học sinh.
  4. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết がくせいひとり ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい して20 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết へいべい のスペースが XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết かくほ されている。
    → Người ta dành một diện tích 20 mét vuông cho mỗi học sinh.

※ Nâng cao

Khác với「について」「 QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết かん して」, mẫu câu này được sử dụng khi thể hiện hành động, động tác, cảm xúc tác động trực tiếp lên đối tượng đứng trước nó. Phía sau thường là những từ thể hiện mối quan hệ đối lập như PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết はんこう (phản kháng)、 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết はんろん (phản đối)、 KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết こうぎ (kháng nghị) v.v.