Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N5

Kanji 万

Hán Việt
VẠN, MẶC
Nghĩa

Mười nghìn, một vạn, nhiều


Âm On
マン バン
Âm Kun
よろず
Nanori
かず ゆる

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Huy hiệu gia tộc Xem chi tiết VĂN Nghĩa: Con muỗi Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vần điệu, phong nhã Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Mực viết, màu đen, Mexico  Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MẠC Nghĩa: Lờ mờ, sa mạc, bãi cát lớn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết
万
  • Một vạn là một số gồm 5 chữ số.
  • Không có chỉ điểm của Ngài 方 thì không thấy Phương 方 hướng trong Vạn 万 nẻo đường.
  • Phương (方 ) thừa vạn (万 ) Thụt
  • Vạn có 5 万 chữ số hoặc mất ngài ( 方 ) như vạn quân mất đầu ( 万 )
  • Khi có trong tay 1 vạn thì hay bị mất phương hương
  1. Muôn, cũng như chữ vạn .
  2. Một âm là Mặc. Như là Mặc Kỳ , họ Mặc Kỳ.
  3. Giản thể của chữ 萬
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちまんねん vạn niên
まんいち ít cơ hội; ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn nhất; sự ít cơ hội; sự ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn bất đắc dĩ
ばんじ vạn sự; mọi việc
ばんじん
ばんにん
mọi người; vạn người
ばんぜん sự chu đáo hết mức
Ví dụ âm Kunyomi

よろずや VẠN ỐCBuôn bán chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

まんか VẠN HÓANhiều sự thay đổi
まんば VẠN TRÀNGNhất trí
まんこ VẠN HỘTất cả các cái nhà
まんき VẠN KI(chính trị) chuyện cơ mật
まんいち VẠN NHẤTÍt cơ hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ばん々 VẠNĐầy đủ
ばんじ VẠN SỰVạn sự
ばんこ VẠN CỔTính vĩnh viễn
ばんぷ VẠN PHUNhiều người
ばんだ VẠNNhiều nhánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa