- Một vạn là một số gồm 5 chữ số.
- Không có chỉ điểm của Ngài 方 thì không thấy Phương 方 hướng trong Vạn 万 nẻo đường.
- Phương (方 ) thừa vạn (万 ) Thụt
- Vạn có 5 万 chữ số hoặc mất ngài ( 方 ) như vạn quân mất đầu ( 万 )
- Khi có trong tay 1 vạn thì hay bị mất phương hương
- Muôn, cũng như chữ vạn 萬 .
- Một âm là Mặc. Như là Mặc Kỳ 万 俟 , họ Mặc Kỳ.
- Giản thể của chữ 萬
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一万年 | いちまんねん | vạn niên |
万一 | まんいち | ít cơ hội; ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn nhất; sự ít cơ hội; sự ít khả năng; nếu có một chút cơ hội; một phần một vạn; vạn bất đắc dĩ |
万事 | ばんじ | vạn sự; mọi việc |
万人 | ばんじん ばんにん | mọi người; vạn người |
万全 | ばんぜん | sự chu đáo hết mức |
Ví dụ âm Kunyomi
万 屋 | よろずや | VẠN ỐC | Buôn bán chung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
万 化 | まんか | VẠN HÓA | Nhiều sự thay đổi |
万 場 | まんば | VẠN TRÀNG | Nhất trí |
万 戸 | まんこ | VẠN HỘ | Tất cả các cái nhà |
万 機 | まんき | VẠN KI | (chính trị) chuyện cơ mật |
万 一 | まんいち | VẠN NHẤT | Ít cơ hội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
万 々 | ばん々 | VẠN | Đầy đủ |
万 事 | ばんじ | VẠN SỰ | Vạn sự |
万 古 | ばんこ | VẠN CỔ | Tính vĩnh viễn |
万 夫 | ばんぷ | VẠN PHU | Nhiều người |
万 朶 | ばんだ | VẠN | Nhiều nhánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|