- Tắm trong nhà 宀 để cải thiện dung 容 nhan.
- Bài thơ viết thung lũng dưới mái nhà có nội DUNG hay
- CỐC trong NHÀ chứa DUNG dịch
- Cái NHÀ mà chứa được cả THUNG LŨNG (CỐC) thì thật là bao DUNG
- Dưới mái nhà trong tuyệt tình cốc có cô tiểu long nữ (dung nhan) xinh đẹp
- Trong NHÀ có TÁM NHÂN KHẨU sống rất bao DUNG
- Lòng bao dung lớn như mái nhà bao cả thung lũng.
- Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong 休 休 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 容 DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng 容 DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết 量 LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết .
- Nghi dong (dáng dấp).
- Lời nói giúp lời. Như vô dong 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 容 DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết không cần.
- Nên, hoặc là, có lẽ. Như dong hoặc hữu chi 容 DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết 或 HOẶC Nghĩa: Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết có lẽ có đấy. $ Cũng đọc là dung.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不寛容 | ふかんよう | sự không dung thứ |
内容 | ないよう | nội dung |
内容物 | ないようぶつ | Dung tích (của dạ dày) |
包容力 | ほうようりょく | sự độ lượng; sự bao dung |
収容 | しゅうよう | sự chứa |
Ví dụ âm Kunyomi
容 れる | いれる | DUNG | Đựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偉 容 | いよう | VĨ DUNG | Dáng vẻ uy nghi |
儀 容 | ぎよう | NGHI DUNG | Thái độ trang trọng lễ nghi |
威 容 | いよう | UY DUNG | Phẩm giá |
容 儀 | ようぎ | DUNG NGHI | Cách xử lý |
容 器 | ようき | DUNG KHÍ | Đồ đựng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|