Created with Raphaël 2.1.212354768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 容

Hán Việt
DUNG, DONG
Nghĩa

Bao dung, chịu đựng, chứa đựng


Âm On
ヨウ
Âm Kun
い.れる
Nanori
かた ひろ まさ

Đồng âm
DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Sôi sục Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết 漿 Nghĩa: Xem chi tiết
容
  • Tắm trong nhà 宀 để cải thiện dung 容 nhan.
  • Bài thơ viết thung lũng dưới mái nhà có nội DUNG hay
  • CỐC trong NHÀ chứa DUNG dịch
  • Cái NHÀ mà chứa được cả THUNG LŨNG (CỐC) thì thật là bao DUNG
  • Dưới mái nhà trong tuyệt tình cốc có cô tiểu long nữ (dung nhan) xinh đẹp
  • Trong NHÀ có TÁM NHÂN KHẨU sống rất bao DUNG
  • Lòng bao dung lớn như mái nhà bao cả thung lũng.
  1. Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết .
  2. Nghi dong (dáng dấp).
  3. Lời nói giúp lời. Như vô dong VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết không cần.
  4. Nên, hoặc là, có lẽ. Như dong hoặc hữu chi DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết HOẶC Nghĩa:  Hoặc, là lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn.  Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết có lẽ có đấy. $ Cũng đọc là dung.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不寛 ふかんよう sự không dung thứ
ないよう nội dung
ないようぶつ Dung tích (của dạ dày)
ほうようりょく sự độ lượng; sự bao dung
しゅうよう sự chứa
Ví dụ âm Kunyomi

れる いれる DUNGĐựng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いよう VĨ DUNGDáng vẻ uy nghi
ぎよう NGHI DUNGThái độ trang trọng lễ nghi
いよう UY DUNGPhẩm giá
ようぎ DUNG NGHICách xử lý
ようき DUNG KHÍĐồ đựng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa