- Ông chủ (VƯƠNG 王) ngồi trên mặt trăng (NGUYỆT 月) ngắm bầu trời xanh (THANH青)
- Chiết tự + tượng hình: Trên trời có ánh trăng 月 thanh 青. Dưới đất 龶 cũng ngọn cỏ xanh 青 đây rồi.
- Ông chủ (王) ngồi trên mặt Trăng (月) ngắm bầu trời xanh THANH
- Sinh (生) thiếu tháng (月) thì xanh xao
- Thập (十) Nhị (二) nguyệt (月) => 12 tháng đều có ánh trăng thanh (青)
- Em Nguyệt (月) bị ông vua (王) lòi đầu mắng "xanh" cả mặt
- Sinh (生) thiếu Tháng ( nguyệt) thì da Xanh xao
- Màu xanh, một trong năm màu, hòa với màu đỏ thì thành ra màu tía, hòa với màu vàng thì hóa màu lục.
- Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết .
- Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh 殺 SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết , có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh 汗 HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết . Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết sử xanh.
- Thanh niên 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 年 tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết .
- Thanh nhãn 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết coi trọng, Nguyễn Tịch 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 籍 TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết nhà Tấn 晉 Nghĩa: Xem chi tiết tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh 垂 THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết hay thanh lãm 青 THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết 覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy.
- Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刺青 | いれずみ | xăm; xăm hình |
濃青色 | のうせいしょく | Xanh thẫm |
真っ青 | まっさお | sự xanh thẫm; sự xanh lè |
紺青 | こんじょう | Màu xanh nước biển |
緑青 | ろくしょう | màu xanh gỉ đồng |
Ví dụ âm Kunyomi
青 い | あおい | THANH | Xanh da trời |
青 息 | あおいき | THANH TỨC | Sự thở dài sườn sượt |
青 色 | あおいろ | THANH SẮC | Màu xanh da trời |
青 い旗 | あおいはた | THANH KÌ | Lá cờ xanh |
青 い色 | あおいいろ | THANH SẮC | Màu xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
青 い | あおい | THANH | Xanh da trời |
青 味 | あおみ | THANH VỊ | Sự xanh tươi |
青 図 | あおず | THANH ĐỒ | Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang |
青 地 | あおじ | THANH ĐỊA | Nền xanh |
青 木 | あおき | THANH MỘC | Cây nguyệt quế Nhật Bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
緑 青 | ろくしょう | LỤC THANH | Màu xanh gỉ đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
青 史 | せいし | THANH SỬ | Lịch sử (viết) |
青 果 | せいか | THANH QUẢ | Fruit(s) và những rau |
丹 青 | たんせい | ĐAN THANH | Sự sơn |
民 青 | みんせい | DÂN THANH | Thanh niên dân chủ liên hiệp lại (của) nhật bản |
瀝 青 | れきせい | THANH | Nhựa đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|