Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 青

Hán Việt
THANH
Nghĩa

Màu xanh


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
あお あお~ あお.い
Nanori

Đồng âm
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỤC Nghĩa: Xanh lá cây Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết
青
  • Ông chủ (VƯƠNG 王) ngồi trên mặt trăng (NGUYỆT 月) ngắm bầu trời xanh (THANH青)
  • Chiết tự + tượng hình: Trên trời có ánh trăng 月 thanh 青. Dưới đất 龶 cũng ngọn cỏ xanh 青 đây rồi.
  • Ông chủ (王) ngồi trên mặt Trăng (月) ngắm bầu trời xanh THANH
  • Sinh (生) thiếu tháng (月) thì xanh xao
  • Thập (十) Nhị (二) nguyệt (月) => 12 tháng đều có ánh trăng thanh (青)
  • Em Nguyệt (月) bị ông vua (王) lòi đầu mắng "xanh" cả mặt
  • Sinh (生) thiếu Tháng ( nguyệt) thì da Xanh xao
  1. Màu xanh, một trong năm màu, hòa với màu đỏ thì thành ra màu tía, hòa với màu vàng thì hóa màu lục.
  2. Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết .
  3. Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết , có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết . Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết sử xanh.
  4. Thanh niên THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết .
  5. Thanh nhãn THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết coi trọng, Nguyễn Tịch NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết nhà Tấn Nghĩa: Xem chi tiết tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết hay thanh lãm THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy.
  6. Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いれずみ xăm; xăm hình
のうせいしょく Xanh thẫm
真っ まっさお sự xanh thẫm; sự xanh lè
こんじょう Màu xanh nước biển
ろくしょう màu xanh gỉ đồng
Ví dụ âm Kunyomi

あおい THANHXanh da trời
あおいき THANH TỨCSự thở dài sườn sượt
あおいろ THANH SẮCMàu xanh da trời
い旗 あおいはた THANH KÌLá cờ xanh
い色 あおいいろ THANH SẮCMàu xanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あおい THANHXanh da trời
あおみ THANH VỊSự xanh tươi
あおず THANH ĐỒẢnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang
あおじ THANH ĐỊANền xanh
あおき THANH MỘCCây nguyệt quế Nhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ろくしょう LỤC THANHMàu xanh gỉ đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せいし THANH SỬLịch sử (viết)
せいか THANH QUẢFruit(s) và những rau
たんせい ĐAN THANHSự sơn
みんせい DÂN THANHThanh niên dân chủ liên hiệp lại (của) nhật bản
れきせい THANHNhựa đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa