- Cừu (羊) lội nước (氵) vượt đại dương (洋)
- Bộ dương có nước kế bên thì chuyển nghĩa thành đại dương
- Con Cừu tắm Nước đại Dương
- NƯỚC cho CỪU DƯƠNG tắm là ĐẠI DƯƠNG
- Bể lớn.
- Dương dương 洋 DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết 洋 DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết mênh mang.
- Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋 DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết 人 , hàng nước ngoài là dương hóa 洋 DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết , v.v.
- Tiền tây, bạc tây.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
北氷洋 | ぼくひょうよう | bắc băng dương |
南極洋 | なんきょくよう | biển nam cực |
南氷洋 | なんひょうよう なんぴょうよう | Nam Băng Dương, biển nam cực |
南洋 | なんよう | Vùng biển Nam Thái Bình Dương, nơi có rất nhiều đảo xung quanh đường xích đạo |
南洋材 | なんようざい | gỗ nhiệt đới |
Ví dụ âm Kunyomi
和 洋 | わよう | HÒA DƯƠNG | Nhật bản và châu Âu |
洋 画 | ようが | DƯƠNG HỌA | Bức tranh kiểu tây |
洋 紙 | ようし | DƯƠNG CHỈ | Giấy sản xuất bằng bột giấy |
洋 舞 | ようぶ | DƯƠNG VŨ | Kiểu nhảy phương tây |
洋 語 | ようご | DƯƠNG NGỮ | Tiếng nước ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|