Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 洋

Hán Việt
DƯƠNG
Nghĩa

Ngoại quốc, phương Tây


Âm On
ヨウ
Nanori
なだ ひろ ひろし よし

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết
洋
  • Cừu (羊) lội nước (氵) vượt đại dương (洋)
  • Bộ dương có nước kế bên thì chuyển nghĩa thành đại dương
  • Con Cừu tắm Nước đại Dương
  • NƯỚC cho CỪU DƯƠNG tắm là ĐẠI DƯƠNG
  1. Bể lớn.
  2. Dương dương DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết mênh mang.
  3. Tục gọi người nước ngoài là dương nhân DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết , hàng nước ngoài là dương hóa DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết , v.v.
  4. Tiền tây, bạc tây.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
北氷 ぼくひょうよう bắc băng dương
南極 なんきょくよう biển nam cực
南氷 なんひょうよう
なんぴょうよう
Nam Băng Dương, biển nam cực
なんよう Vùng biển Nam Thái Bình Dương, nơi có rất nhiều đảo xung quanh đường xích đạo
なんようざい gỗ nhiệt đới
Ví dụ âm Kunyomi

わよう HÒA DƯƠNGNhật bản và châu Âu
ようが DƯƠNG HỌABức tranh kiểu tây
ようし DƯƠNG CHỈGiấy sản xuất bằng bột giấy
ようぶ DƯƠNG VŨKiểu nhảy phương tây
ようご DƯƠNG NGỮTiếng nước ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa