Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 補

Hán Việt
BỔ
Nghĩa

Cung cấp, bù thêm, bổ sung


Âm On
Âm Kun
おぎな.う

Đồng âm
BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). Nhai. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết
補
  • Ngất khi biết tin người sơ đẳng như cô ấy đã được bổ 補 nhiệm.
  • Sử dụng hết mười bộ y phục thì phải bổ sung thêm!
  • Bổ nhiệm người canh đền sử dụng câu thánh giá
  • Họ BỔ đã BỔ sung SIÊM Y cho quý ông Đỗ PHỦ
  • Bổ sung Y phục cho quan Phủ
  • BỔ sung y phục cho lính canh tù
  1. Vá áo.
  2. Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết . Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết (Giai nhân GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết ) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
  3. Giúp. Như xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
  4. Ích lợi. Như bất vô tiểu bổ BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
  5. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうほ dự khuyết; sự ứng cử; ứng cử
こうほしゃ hậu bổ; người ứng cử; ứng cử viên; người ra ứng cử
立候 りっこうほ sự ứng cử
おぎなう đền bù; bù; bổ sung
ほにん bổ nhiệm
Ví dụ âm Kunyomi

おぎなう BỔĐền bù
欠を けつをおぎなう KHIẾM BỔTới cái cầu một chỗ trống
短を たんをおぎなう ĐOẢN BỔCứu chữa một có những khuyết tật
不足を ふそくをおぎなう Bổ sung phần thiếu
欠損を けっそんをおぎなう Bù đắp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほさ BỔ TÁSự trợ lý
ほや BỔ SÁTBắt và việc giết
ほひ BỔ PHÌPhân bón bổ sung hoặc bổ sung
ほき BỔ KÍSự thêm (tới một văn bản)
ほご BỔ NGỮBổ sung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa