- Ngất khi biết tin người sơ đẳng như cô ấy đã được bổ 補 nhiệm.
- Sử dụng hết mười bộ y phục thì phải bổ sung thêm!
- Bổ nhiệm người canh đền sử dụng câu thánh giá
- Họ BỔ đã BỔ sung SIÊM Y cho quý ông Đỗ PHỦ
- Bổ sung Y phục cho quan Phủ
- BỔ sung y phục cho lính canh tù
- Vá áo.
- Bù, phàm cái gì nó thiếu mà bù cho đủ đều gọi là bổ. Thiếu máu uống thuốc bù máu gọi là thuốc bổ huyết 補 BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết 血 HUYẾT Nghĩa: Máu Xem chi tiết . Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Thị tì mại châu hồi, Khiên la bổ mao ốc 侍 THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết 婢 賣 Nghĩa: Xem chi tiết 珠 CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết 迴 Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 牽 蘿 Nghĩa: Xem chi tiết 補 BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết 茅 MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết (Giai nhân 佳 GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết 人 ) Thị tì đi bán ngọc trai trở về, Kéo dây leo che nhà cỏ.
- Giúp. Như xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết 耕 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 補 BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết mùa xuân xem xét sự cày bừa mà giúp cho các cái thiếu thốn.
- Ích lợi. Như bất vô tiểu bổ 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 補 BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết không phải là không có ích lợi chút đỉnh.
- Dị dạng của chữ 补 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
候補 | こうほ | dự khuyết; sự ứng cử; ứng cử |
候補者 | こうほしゃ | hậu bổ; người ứng cử; ứng cử viên; người ra ứng cử |
立候補 | りっこうほ | sự ứng cử |
補う | おぎなう | đền bù; bù; bổ sung |
補任 | ほにん | bổ nhiệm |
Ví dụ âm Kunyomi
補 う | おぎなう | BỔ | Đền bù |
欠を 補 う | けつをおぎなう | KHIẾM BỔ | Tới cái cầu một chỗ trống |
短を 補 う | たんをおぎなう | ĐOẢN BỔ | Cứu chữa một có những khuyết tật |
不足を 補 う | ふそくをおぎなう | Bổ sung phần thiếu | |
欠損を 補 う | けっそんをおぎなう | Bù đắp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
補 佐 | ほさ | BỔ TÁ | Sự trợ lý |
補 殺 | ほや | BỔ SÁT | Bắt và việc giết |
補 肥 | ほひ | BỔ PHÌ | Phân bón bổ sung hoặc bổ sung |
補 記 | ほき | BỔ KÍ | Sự thêm (tới một văn bản) |
補 語 | ほご | BỔ NGỮ | Bổ sung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|