- Nói 言 với con chim 隹: Mày là ai 誰?
- Chim có thể Nói những lời THUỲ mị với bất cứ AI ĐÓ
- Chim (CHUY 隹 ) Hót (言 Ngôn) AI ( 誰Thùy) cũng thích nghe.
- Khi thấy THUỲ vào thì CHIM bắt đầu NÓI
- Ai đó có chim biết nói
- Chim vẹt thấy ai vào cũng nói lời ai đó
- Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Như tính thậm danh thùy 姓 TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết tên họ là gì ?
- Ai. Như kì thùy tri chi 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ai người biết được ? thùy hà 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết ai thế ? Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc 一 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết (Quỳnh hải nguyên tiêu 瓊 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 宵 TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết ) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
誰 だれai | ||
誰か だれかai đó; một ai đó | ||
誰も だれもmọi người | ||
誰でも だれでもngười nào | ||
誰一人も だれいちにんもkhông ai | ||
誰彼無しに だれかれなしに ai |
Ví dụ âm Kunyomi
誰 か | だれか | THÙY | Ai đó |
誰 も | だれも | THÙY | Mọi người |
誰 しも | だれしも | THÙY | Mọi người |
誰 でも | だれでも | THÙY | Người nào |
誰 彼 | だれかれ | THÙY BỈ | Đây hoặc người đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
誰 何 | すいか | THÙY HÀ | Thách thức (một người không biết) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|