Created with Raphaël 2.1.2132456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 誰

Hán Việt
THÙY
Nghĩa

Ai, người nào đó


Âm On
スイ
Âm Kun
だれ たれ

Đồng âm
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết
誰
  • Nói 言 với con chim 隹: Mày là ai 誰?
  • Chim có thể Nói những lời THUỲ mị với bất cứ AI ĐÓ
  • Chim (CHUY 隹 ) Hót (言 Ngôn) AI ( 誰Thùy) cũng thích nghe.
  • Khi thấy THUỲ vào thì CHIM bắt đầu NÓI
  • Ai đó có chim biết nói
  • Chim vẹt thấy ai vào cũng nói lời ai đó
  1. Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Như tính thậm danh thùy TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết tên họ là gì ?
  2. Ai. Như kì thùy tri chi KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ai người biết được ? thùy hà THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết ai thế ? Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết (Quỳnh hải nguyên tiêu HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết ) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だれai
か だれかai đó; một ai đó
も だれもmọi người
でも だれでもngười nào
一人も だれいちにんもkhông ai
彼無しに だれかれなしに ai
Ví dụ âm Kunyomi

だれか THÙYAi đó
だれも THÙYMọi người
しも だれしも THÙYMọi người
でも だれでも THÙYNgười nào
だれかれ THÙY BỈĐây hoặc người đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

すいか THÙY HÀThách thức (một người không biết)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa