Created with Raphaël 2.1.21235467891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 陳

Hán Việt
TRẦN, TRẬN
Nghĩa

Bày, trưng bày, họ Trần


Âm On
チン
Âm Kun
ひ.ねる
Nanori
のぶ

Đồng âm
TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết TRĂN Nghĩa: Cây trăn, bụi cây Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết
陳
  • Nhà TRẦN tuyên bố lập nước ở sườn ĐỒI phía ĐÔNG
  • Phải trần thuật lại vùng đất ở phía đông
  • Ấp ở phía đông là thờ ông TRẦN nhân tông
  • TRUNG BÀY 13 mẫu vật nhà TRẦN ở ĐÔNG kinh
  1. Bày. Như trần thiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết bày đặt.
  2. Cũ, trái lại với chữ tân TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết mới. Như trần bì TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết thứ vỏ quýt đã cũ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Du du trần tích thiên niên thượng DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết (Thương Ngô tức sự THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
  3. Nước Trần.
  4. Nhà Trần TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết (557-58.
  5. Họ Trần. Như Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết (1258-130 vua nhà Trần, Việt Nam.
  6. Châu Trần CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
  7. Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちんれつ sự trưng bày; trần thuật
列室 ちんれつしつ phòng trưng bầy; Phòng trưng bày; showroom
ちんべん sự phân trần
ちんじょう lời thỉnh cầu; kiến nghị
情書 ちんじょうしょ Kiến nghị
Ví dụ âm Kunyomi

ねる ひねる TRẦNĐến tuổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐちん CỤ TRẦNBáo cáo chi tiết
ちんぴ TRẦN BÌVỏ cam quýt
ちんぷ TRẦN HỦLặp đi lặp lại
ぜんちん TIỀN TRẦNNêu trên
かいちん KHAI TRẦNBắt đầu phát biểu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa