- Nhà TRẦN tuyên bố lập nước ở sườn ĐỒI phía ĐÔNG
- Phải trần thuật lại vùng đất ở phía đông
- Ấp ở phía đông là thờ ông TRẦN nhân tông
- TRUNG BÀY 13 mẫu vật nhà TRẦN ở ĐÔNG kinh
- Bày. Như trần thiết 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 設 THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết bày đặt.
- Cũ, trái lại với chữ tân 新 TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết mới. Như trần bì 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 皮 BÌ Nghĩa: Da Xem chi tiết thứ vỏ quýt đã cũ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Du du trần tích thiên niên thượng 悠 DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết 悠 DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 跡 TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết 千 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết (Thương Ngô tức sự 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
- Nước Trần.
- Nhà Trần 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết (557-58.
- Họ Trần. Như Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết (1258-130 vua nhà Trần, Việt Nam.
- Châu Trần 朱 CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
- Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận 陣 TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
陳列 | ちんれつ | sự trưng bày; trần thuật |
陳列室 | ちんれつしつ | phòng trưng bầy; Phòng trưng bày; showroom |
陳弁 | ちんべん | sự phân trần |
陳情 | ちんじょう | lời thỉnh cầu; kiến nghị |
陳情書 | ちんじょうしょ | Kiến nghị |
Ví dụ âm Kunyomi
陳 ねる | ひねる | TRẦN | Đến tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
具 陳 | ぐちん | CỤ TRẦN | Báo cáo chi tiết |
陳 皮 | ちんぴ | TRẦN BÌ | Vỏ cam quýt |
陳 腐 | ちんぷ | TRẦN HỦ | Lặp đi lặp lại |
前 陳 | ぜんちん | TIỀN TRẦN | Nêu trên |
開 陳 | かいちん | KHAI TRẦN | Bắt đầu phát biểu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|