Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2, N5

Kanji 林

Hán Việt
LÂM
Nghĩa

 Rừng


Âm On
リン
Âm Kun
はやし
Nanori

Đồng âm
LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết LAM Nghĩa: Cơn bão, giông tố Xem chi tiết LẪM Nghĩa:  Lẫm liệt Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết VƯỜN Nghĩa: Nương, rẫy Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết
林
  • Hai cây (木) thành ngọn rừng thưa.
  • Rừng thì có 2 cái cây 林
  • Ông THẦN có NHÂN PHẨM được bổ sung vào vị trí LÂM thời
  • Vị thần cho con người nằm lên vật phẩm lúc LÂM thời
  • Rừng có hai loại: 3 cây SÂM và 2 cây LÂM
  • Anh HAYASHI vào rừng chặt 2 cái cây 林
  1. Rừng. Như sâm lâm SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết rừng rậm. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 滿 PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Nhiếp Khẩu đạo trung ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
  2. Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Như nho lâm LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
  3. Đông đúc. Như lâm lập LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết mọi vật chen chúc như rừng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
人工 じんこうりん rừng trồng; rừng nhân tạo
原始 げんしりん Rừng nguyên thủy; rừng nguyên sinh
原生 げんせいりん rừng nguyên sinh
みつりん bụi rậm; rừng rậm
さんりん sơn lâm; rừng; rừng rậm
Ví dụ âm Kunyomi

傘伐 かさきはやし TÁN PHẠT LÂMRừng shelterwood
しょうはやし THIỂU LÂMShaolin (ở trung quốc)
かそけはやし U LÂMRừng sâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りんご LÂM CẦMTáo
りんや LÂM DÃNhững rừng và những lĩnh vực
そりん SƠ LÂMRừng thưa
じりん TỪ LÂMTừ điển
うりん VŨ LÂMRừng mưa nhiệt đới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa