- Hai cây (木) thành ngọn rừng thưa.
- Rừng thì có 2 cái cây 林
- Ông THẦN có NHÂN PHẨM được bổ sung vào vị trí LÂM thời
- Vị thần cho con người nằm lên vật phẩm lúc LÂM thời
- Rừng có hai loại: 3 cây SÂM và 2 cây LÂM
- Anh HAYASHI vào rừng chặt 2 cái cây 林
- Rừng. Như sâm lâm 森 SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết rừng rậm. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 滿 楓 PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết 霜 SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết 葉 DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết 紅 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄 口 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
- Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Như nho lâm 儒 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
- Đông đúc. Như lâm lập 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết 立 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết mọi vật chen chúc như rừng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人工林 | じんこうりん | rừng trồng; rừng nhân tạo |
原始林 | げんしりん | Rừng nguyên thủy; rừng nguyên sinh |
原生林 | げんせいりん | rừng nguyên sinh |
密林 | みつりん | bụi rậm; rừng rậm |
山林 | さんりん | sơn lâm; rừng; rừng rậm |
Ví dụ âm Kunyomi
傘伐 林 | かさきはやし | TÁN PHẠT LÂM | Rừng shelterwood |
少 林 | しょうはやし | THIỂU LÂM | Shaolin (ở trung quốc) |
幽 林 | かそけはやし | U LÂM | Rừng sâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
林 檎 | りんご | LÂM CẦM | Táo |
林 野 | りんや | LÂM DÃ | Những rừng và những lĩnh vực |
疎 林 | そりん | SƠ LÂM | Rừng thưa |
辞 林 | じりん | TỪ LÂM | Từ điển |
雨 林 | うりん | VŨ LÂM | Rừng mưa nhiệt đới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|