- Con chim 隹 trong nhà 宀 tìm ra tảng đá 石 một cách chính xác 確.
- XÁC con CHIM nằm trên tảng ĐÁ
- XÁC nhận lại xem đã kê hòn đá 石 lên chuồng 宀 Chim 隹 chưa, ko nhỡ nó bay mất
- XÁC CHIM chết do trúng ĐÁ rơi xuống MÁI NHÀ
- Đúng là có một hòn đá và con chim trước nhà
- Bên cạnh hòn Đá dưới mái Nhà có Xác con chim Non
- Xác nhận xem cục đá có ném trúng con chim trốn trong nhà hay không
- Chính xác có hòn đá con chim dưới mái nhà
- Bền, chắc.
- Đích xác. Như chính xác 正 確 XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết đúng chắc.
- Dị dạng của chữ 确 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不確か | ふたしか | không xác thực; không chính xác; không đáng tin; không xác đáng |
明確 | めいかく | rõ ràng và chính xác; minh xác; sự rõ ràng và chính xác; sự minh xác |
明確な | めいかくな | rành mạch |
明確に | めいかくに | dứt khoát |
正確 | せいかく | chính xác; xác |
Ví dụ âm Kunyomi
確 かめる | たしかめる | XÁC | Xác nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
確 か | たしか | XÁC | Đúng |
不 確 か | ふたしか | BẤT XÁC | Không xác thực |
確 かな | たしかな | XÁC | Đích thật |
確 かに | たしかに | XÁC | Chắc chắn |
確 かめ | たしかめ | XÁC | Sự xác nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
確 保 | かくほ | XÁC BẢO | Sự bảo hộ |
確 度 | かくど | XÁC ĐỘ | Độ chính xác |
当 確 | とうかく | ĐƯƠNG XÁC | Được cho là chắc chắn chiến thắng (bầu cử) |
明 確 | めいかく | MINH XÁC | Rõ ràng và chính xác |
正 確 | せいかく | CHÁNH XÁC | Chính xác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|