- Đây là lúa do tôi trồng.
- 禾 Hòa (cây lúa) + 厶 Khư (riêng tư).
- Riêng 厶 một mình mình cắt lúa 禾 ở đồng. => vừa làm vừa hát bài Tôi (私 TƯ) cô đơn
- Cây lúa của riêng tôi . Tôi giữ khư khư
- Trúc xinh trúc mọc đầu đình
- Đâu như cây lúa một mình là tôi
- Tư Nhân giữ Khư khư Lúa.
- Cây lúa thứ Tư là do tôi trồng
- Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư. Như tư tài 私 財 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết của riêng, tư sản 私 產 cơ nghiệp riêng, v.v.
- Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông 私 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết .
- Riêng một. Như tư ân 私 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết ơn riêng, tư dục 私 慾 Nghĩa: Xem chi tiết (cũng viết là 私 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết ) lòng muốn riêng một mình.
- Cong queo.
- Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
- Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
- Các cái thuộc về riêng một nhà.
- Đi tiểu.
- Áo mặc thường.
- 10)Lúc ở một mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公私 | こうし | công tư; công và tư |
私たち | わたしたち | chúng tôi |
私事 | しじ | chuyện bí mật; chuyện riêng tư; chuyện đời tư; việc riêng |
私人 | しじん | tư nhân |
私利 | しり | tư lợi |
Ví dụ âm Kunyomi
私 儀 | わたくしぎ | TƯ NGHI | Về phần tôi |
私 する | わたくしする | TƯ | Tới sự suy nghĩ chỉ (của) chính mình |
私 自身 | わたくしじしん | TƯ TỰ THÂN | Bản thân tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
私 たち | わたしたち | TƯ | Chúng tôi |
私 供 | わたしども | TƯ CUNG | Chúng tôi |
私 共 | わたしども | TƯ CỘNG | Chúng tôi |
私 報 | わたしほう | TƯ BÁO | Thông tin bí mật |
私 宛 | わたしあて | TƯ UYỂN | Địa chỉ (của) tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
無 私 | むし | VÔ TƯ | Tính không ích kỷ |
私 事 | しじ | TƯ SỰ | Chuyện bí mật |
私 利 | しり | TƯ LỢI | Tư lợi |
私 家 | しか | TƯ GIA | Cái nhà riêng tư |
私 意 | しい | TƯ Ý | Quan điểm cá nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|