Created with Raphaël 2.1.212435689710
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 烈

Hán Việt
LIỆT
Nghĩa

Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi


Âm On
レツ
Âm Kun
はげ.しい
Nanori
やす

Đồng âm
LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Thấp kém, kém cỏi, hèn hạ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Thép Xem chi tiết
烈
  • LIỆT thêm Lửa cho Mãnh LIỆT
  • Trời tối, quăng hai cây củi cho lửa cháy càng thêm mãnh liệt
  • Liệt sĩ gan dạ bị lửa thiêu rụi
  • Hàng dãy đao kiếm cháy dưới ngọn lửa trông thật khốc LIỆT
  • Đêm tối vẫn đánh nhau dùng đao chém nhau toé ra LỬA thật là mãnh LIỆT
  1. Cháy dữ, lửa mạnh.
  2. Công nghiệp.
  3. Cứng cỏi, chính đính. Như liệt sĩ LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
  4. Ác.
  5. Đẹp, rõ rệt.
  6. Thừa, rớt lại.
  7. Liệt liệt LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết lo sốt ruột.
  8. Rét căm căm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうれつ anh hùng; dũng cảm; quả cảm
そうれつな oanh liệt
きょうれつ chói chang
ちゅうれつ sự trung liệt
げきれつ quyết liệt
Ví dụ âm Kunyomi

しい はげしい LIỆTBạo lực
しい風 はげしいかぜ LIỆT PHONGCơn gió mạnh
しい競争 はげしいきょうそう Sự cạnh tranh nóng bỏng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よれつ DƯ LIỆTXứng đáng (của) tổ tiên chứng nhượng
しれつ LIỆTDữ dội
ぎれつ NGHĨA LIỆTĐức tính anh hùng
かれつ HÀ LIỆTKhốc liệt
えられつ VĨ LIỆTThành tích lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa