- LIỆT thêm Lửa cho Mãnh LIỆT
- Trời tối, quăng hai cây củi cho lửa cháy càng thêm mãnh liệt
- Liệt sĩ gan dạ bị lửa thiêu rụi
- Hàng dãy đao kiếm cháy dưới ngọn lửa trông thật khốc LIỆT
- Đêm tối vẫn đánh nhau dùng đao chém nhau toé ra LỬA thật là mãnh LIỆT
- Cháy dữ, lửa mạnh.
- Công nghiệp.
- Cứng cỏi, chính đính. Như liệt sĩ 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết 女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
- Ác.
- Đẹp, rõ rệt.
- Thừa, rớt lại.
- Liệt liệt 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết lo sốt ruột.
- Rét căm căm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
壮烈 | そうれつ | anh hùng; dũng cảm; quả cảm |
壮烈な | そうれつな | oanh liệt |
強烈 | きょうれつ | chói chang |
忠烈 | ちゅうれつ | sự trung liệt |
激烈 | げきれつ | quyết liệt |
Ví dụ âm Kunyomi
烈 しい | はげしい | LIỆT | Bạo lực |
烈 しい風 | はげしいかぜ | LIỆT PHONG | Cơn gió mạnh |
烈 しい競争 | はげしいきょうそう | Sự cạnh tranh nóng bỏng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 烈 | よれつ | DƯ LIỆT | Xứng đáng (của) tổ tiên chứng nhượng |
熾 烈 | しれつ | LIỆT | Dữ dội |
義 烈 | ぎれつ | NGHĨA LIỆT | Đức tính anh hùng |
苛 烈 | かれつ | HÀ LIỆT | Khốc liệt |
偉 烈 | えられつ | VĨ LIỆT | Thành tích lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|