- Việc được chỉ bảo cũng giống như việc nhận (受) một cái gì đó.
- Dùng Tay truyền thụ những gì đã nhận được (Thụ)
- LẠI được TRUYỀN THỤ bí kiếp võ công long TRẢO THỦ.
- Giáo viên trong Trường, dùng cả Chân và Tay để truyền thụ kiến thức
- Thụ thường là Nhận Lại
- Tay Thụ là Truyền thụ, Trao đi
- Dùng TAY đưa cái ĐÃ NHẬN (thụ) --» TRAO CHO, TRUYỀN THỤ cho người khác
- Dùng Tay để hưởng Thụ
- Cho, trao cho.
- Truyền thụ. Như thụ khoá 授 課 KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết dạy học.
- Trao ngôi quan.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝授 | でんじゅ | truyền thụ |
助教授 | じょきょうじゅ | sự trợ giảng; giáo viên trợ giảng; trợ giáo |
天授 | てんじゅ | quà tặng từ thiên nhiên |
授かる | さずかる | thu được; lĩnh được |
授ける | さずける | ban; tặng; trao tặng |
Ví dụ âm Kunyomi
授 ける | さずける | THỤ | Tặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
授 かる | さずかる | THỤ | Thu được |
賞を 授 かる | しょうをさずかる | Để được tặng thưởng một giải thưởng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
授 与 | じゅよ | THỤ DỮ | Việc trao tặng |
伝 授 | でんじゅ | TRUYỀN THỤ | Truyền thụ |
口 授 | こうじゅ | KHẨU THỤ | Chỉ dẫn miệng hoặc việc dạy hoặc phương pháp |
天 授 | てんじゅ | THIÊN THỤ | Quà tặng từ thiên nhiên |
授 受 | じゅじゅ | THỤ THỤ | Cho và nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|