- 10 Âm là 1 chương
- Sáng sớm đứng dậy xã tóc nhận huân chương trông thật rực rỡ
- Khen thưởng huy chương 3 gạch
- Chương có tóc thật rực rỡ
- Một Chương mới rực rỡ cho những mái tóc đuôi Sam.
- Rực rỡ, lấy văn chương thêu dệt cho rực rỡ thêm gọi là chương.
- Rõ rệt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
表彰 | ひょうしょう | biểu chương; sự biểu dương |
表彰状 | ひょうしょうじょう | giấy biểu dương; giấy tuyên dương; huân chương |
顕彰 | けんしょう | sự khen thưởng; sự tuyên dương; khen thưởng; tuyên dương |
Ví dụ âm Kunyomi
顕 彰 | けんしょう | HIỂN CHƯƠNG | Sự khen thưởng |
顕 彰 する | けんしょう | HIỂN CHƯƠNG | Khen thưởng |
表 彰 | ひょうしょう | BIỂU CHƯƠNG | Biểu chương |
表 彰 台 | ひょうしょうだい | BIỂU CHƯƠNG THAI | Bục chiến thắng |
表 彰 式 | ひょうしょうしき | BIỂU CHƯƠNG THỨC | Lời khen ngợi hoặc nghi lễ những tặng thưởng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|