Created with Raphaël 2.1.21324658791110121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 彰

Hán Việt
CHƯƠNG
Nghĩa

Rực rỡ, rõ rệt


Âm On
ショウ
Nanori
あき あきら

Đồng âm
CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết CHƯỞNG Nghĩa: Lòng bàn tay, quản lý Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết
彰
  • 10 Âm là 1 chương
  • Sáng sớm đứng dậy xã tóc nhận huân chương trông thật rực rỡ
  • Khen thưởng huy chương 3 gạch
  • Chương có tóc thật rực rỡ
  • Một Chương mới rực rỡ cho những mái tóc đuôi Sam.
  1. Rực rỡ, lấy văn chương thêu dệt cho rực rỡ thêm gọi là chương.
  2. Rõ rệt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひょうしょう biểu chương; sự biểu dương
ひょうしょうじょう giấy biểu dương; giấy tuyên dương; huân chương
けんしょう sự khen thưởng; sự tuyên dương; khen thưởng; tuyên dương
Ví dụ âm Kunyomi

けんしょう HIỂN CHƯƠNGSự khen thưởng
する けんしょう HIỂN CHƯƠNGKhen thưởng
ひょうしょう BIỂU CHƯƠNGBiểu chương
ひょうしょうだい BIỂU CHƯƠNG THAIBục chiến thắng
ひょうしょうしき BIỂU CHƯƠNG THỨCLời khen ngợi hoặc nghi lễ những tặng thưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa