[Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に):Vừa mới…thì…/ Ngay khi…thì…

Cấu trúc ~ たとたん ()

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + とたん()


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả ý “Ngay sau một hành động hoặc thay đổi nào đó xảy ra thì có một hành động hoặc thay đổi nào đó cũng bất ngờ diễn ra ngay sau đó” (thường là việc không lường trước, không chủ đích).
  2. Đi kèm với động từ thể hiện sự thay đổi, hoặc hành động xảy ra trong thời gian ngắn (đứng lên, mở ra, đi ra ngoài…).
  3. Phía sau たとたん là nội dung mang tính bất ngờ, không chủ đích.
  4. Mẫu câu không dùng để thể hiện nguyện vọng, ý chí của người nói (người nói không ngờ là việc đó sẽ xảy ra).

Ý nghĩa: Vừa mới…thì…/ Ngay khi…thì…


Ví dụ
  1. SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết たとたん CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết かぜ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ってきた。
    → Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào.
  2. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だとたん NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか くなった。
    → Tôi vừa mới uống rượu là mặt đã đỏ ngay lập tức.
  3. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい がいつもベルが MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết たとたんに GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ってくる。
    → Chuông cứ vừa kêu là cô giáo lập tức bước vào lớp.
  4. LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がったとたんに まいがした。
    → Vừa đúng lúc đứng lên thì tôi thấy chóng mặt.
  5. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れていたので、ベッドに NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい たとたんに MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ ってしまった。
    → Vì đang mệt nên vừa nằm xuống giường là tôi đã ngủ ngay.
  6. ずっと BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでいて CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がったとたん、めまいがしました。
    → Ngồi đọc sách một hồi lâu, khi tôi đột ngột đứng dậy thì bị choáng váng đầu óc.
  7. ドアを KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết たとたん MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết んできた。
    → Đúng lúc tôi vừa mở cửa thì con mèo nhảy vào.
  8. SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết たとたん CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết かぜ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ってきた。
    → Đúng lúc tôi vừa mở cửa sổ ra thì một cơn gió mạnh thổi ùa vào.
  9. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし は「じゃね」と NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết たとたん BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết した。
    → Khi tôi vừa dứt câu “tạm biệt” thì cô ấy bật khóc.
  10. HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい になったとたんに BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: thiết kế, mô hình, xây dựng Xem chi tiết おうへい THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết たいど をとるようになった。
    → Anh ta đã có thái độ kiêu căng ngay sau khi nổi tiếng.
  11. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも って、 GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết たとたんに VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ってきた。
    → Tôi vừa ra khỏi nhà định đi ra ngoài thì trời đổ mưa xuống.
  12. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết しけんしゅう 了のベルが MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết たとたんに GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ TAO Nghĩa: Tao động.Làm ồn, bị kích thích Xem chi tiết さわ がしくなった。
    → Ngay sau khi hồi chuông báo hết giờ làm bài thi vang lên thì phòng học đã ồn ào hẳn lên.
  13. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ のベルが MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết たとたんに、みんな CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết きゅう にシーンとなった。みんなが ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết っていた ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ なのだ。
    → Ngay khi chuông điện thoại vừa reo thì mọi người đột ngột im lặng. Đó là cú điện thoại mà mọi người đã chờ đợi.
  14. CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ちゅうしゃ をしたとたん HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết かんじゃ KINH Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Xem chi tiết LUYÊN, LUYẾN Nghĩa: : Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được. Một âm là luyến. Xem chi tiết けいれん TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết おさ まった。
    → Ngay sau khi chích thuốc, chứng co giật của bệnh nhân đã dịu đi.
  15. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だとたん NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか くなった。
    → Uống rượu vào thì ngay lập tức mặt tôi đỏ ngay.

※ Nâng cao

I. Phía sau thường là những hành động hoặc thay đổi mà người nói mới nhận thấy lúc đó, hoặc mang tính bất ngờ, không phải là những việc được tiên liệu hay dự định trước.

– Khi muốn thể hiện những hành động có chủ ý, dự định, thì có thể sử dụng cách nói như 「すぐに」hoặc「 PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết いな 、~」v.v.

Ví dụ:

II. Ngoài ra, mẫu câu này được sử dụng để miêu tả những sự việc đã xảy ra, nên vế sau KHÔNG đi với thể tương lai, hoặc dạng mệnh lệnh, sai khiến, ý chí v.v.

Ví dụ:

  1. この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たとたんに ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んでください。(X)
    → Thuốc này hãy uống sau khi ăn. (SAI)
  2. その THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết せっけん 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか たとたん THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết がかゆくなった。(O)
    → Tôi vừa mới sử dụng xà phòng đó xong thì tay bắt đầu ngứa. (ĐÚNG)