Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
+ とたん(に)
Ý nghĩa: Vừa mới…thì…/ Ngay khi…thì…
– Khi muốn thể hiện những hành động có chủ ý, dự định, thì có thể sử dụng cách nói như 「~と、すぐに」hoặc「~や 否 PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết や、~」v.v.
Ví dụ:
Ví dụ: