- Đáp (答) án phải hợp (合) với cấu trúc (竹) câu
- Thấy hợp lý thì trả lời bằng cách ghi lên đốt tre
- Câu trả lời em Trúc phù Hợp với Đáp án
- Tre trúc rất thích hợp để ghi lên đáp án.
- Những mảnh TRÚC được GÓP LẠI HỢP LÍ --» để HỒI ĐÁP TRẢ LỜI LẠI
- Hãy viết Đáp án Hợp lí lên cây Tre
- Báo đáp, đáp lại.
- Trả lời lại.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
口答 | こうとう | cãi giả; đối đáp; cãi; cãi lại |
口答え | くちごたえ | sự cãi lại; sự đối đáp lại; vặn lại (với người trên); cãi lại; cãi giả |
名答 | めいとう | câu trả lời đúng |
問答 | もんどう | sự hỏi đáp; câu hỏi và câu trả lời |
回答 | かいとう | đối đáp; sự trả lời; câu trả lời; trả lời; hồi đáp |
Ví dụ âm Kunyomi
答 える | こたえる | ĐÁP | Trả lời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
答 え | こたえ | ĐÁP | Trả lời |
答 える | こたえる | ĐÁP | Trả lời |
受け 答 え | うけこたえ | THỤ ĐÁP | Trả lời |
復 答 | ふくこたえ | PHỤC ĐÁP | Sự trả lời |
珍 答 | ちんこたえ | TRÂN ĐÁP | Cạnh giường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
答 辞 | とうじ | ĐÁP TỪ | Hình thức trả lời |
即 答 | そくとう | TỨC ĐÁP | Tức thời trả lời |
口 答 | こうとう | KHẨU ĐÁP | Cãi giả |
名 答 | めいとう | DANH ĐÁP | Câu trả lời đúng |
回 答 | かいとう | HỒI ĐÁP | Đối đáp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|