- Xe (XA 車) nhập khẩu (THÂU 輸) người dùng cứ một (NHẤT 一) tháng (月) thì lại đao (ĐAO刂)
- Xe trước nhà dùng để vận chuyển hàng nhập khẩu
- Chiếc XE (xa) kia đến THÂU mua Nón của hãng NHẤT NGUYỆT DAO.
- Bây giờ phải xẻ thịt chất lên xe cho nguời ta đến thâu mua
- Họ DU lấy xe ô tô đi chở hàng xuất nhập khẩu thâu đêm
- XE lớn THÂU tóm xuất khẩu DAO THỊT
- Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống 輸 THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ Xem chi tiết 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết vận tải đưa đi, thâu xuất 輸 THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ Xem chi tiết 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết vận tải ra, v.v.
- Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Đỗ Mục 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 牧 MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết : Thâu lai kỳ gian 輸 THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ Xem chi tiết 來 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 間 (A Phòng cung phú 阿 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết 房 PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Phải đưa nộp tại nơi này.
- Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung 輸 THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ Xem chi tiết 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết dốc hết lòng thực.
- Thua. Như thâu doanh 輸 THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ Xem chi tiết 贏 được thua.
- Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
密輸 | みつゆ | buôn lậu; sự nhập lậu |
密輸品 | みつゆひん | hàng lậu |
密輸酒 | みつゆさけ | rượu lậu |
本輸入 | ほんゆにゅう | nhập khẩu thuần túy |
直輸入 | ちょくゆにゅう | sự nhập khẩu trực tiếp |
Ví dụ âm Kunyomi
密 輸 | みつゆ | MẬT THÂU | Buôn lậu |
禁 輸 | きんゆ | CẤM THÂU | Lệnh cấm vận |
空 輸 | くうゆ | KHÔNG THÂU | Vận chuyển bằng đường hàng không |
輸 血 | ゆけつ | THÂU HUYẾT | Truyền máu |
輸 贏 | ゆえい | THÂU | Được hay mất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|