Created with Raphaël 2.1.212354679810111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N2

Kanji 輸

Hán Việt
THÂU, THÚ
Nghĩa

Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ 


Âm On
シュ

Đồng âm
THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết SẤU, THẤU Nghĩa: Súc miệng Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết
輸
  • Xe (XA 車) nhập khẩu (THÂU 輸) người dùng cứ một (NHẤT 一) tháng (月) thì lại đao (ĐAO刂)
  • Xe trước nhà dùng để vận chuyển hàng nhập khẩu
  • Chiếc XE (xa) kia đến THÂU mua Nón của hãng NHẤT NGUYỆT DAO.
  • Bây giờ phải xẻ thịt chất lên xe cho nguời ta đến thâu mua
  • Họ DU lấy xe ô tô đi chở hàng xuất nhập khẩu thâu đêm
  • XE lớn THÂU tóm xuất khẩu DAO THỊT
  1. Chuyển vần, lấy xe vận tải đồ đi. Như thâu tống THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết vận tải đưa đi, thâu xuất THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết vận tải ra, v.v.
  2. Nộp, đưa đồ gì cho ai gọi là thâu. Đỗ Mục ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Chăn nuôi Xem chi tiết : Thâu lai kỳ gian THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết (A Phòng cung phú A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) Phải đưa nộp tại nơi này.
  3. Lấy ý thành thực đối với người cũng gọi là thâu. Như thâu trung THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết dốc hết lòng thực.
  4. Thua. Như thâu doanh THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết được thua.
  5. Một âm là thú. Cái đồ đưa cho người.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
みつゆ buôn lậu; sự nhập lậu
みつゆひん hàng lậu
みつゆさけ rượu lậu
ほんゆにゅう nhập khẩu thuần túy
ちょくゆにゅう sự nhập khẩu trực tiếp
Ví dụ âm Kunyomi

みつゆ MẬT THÂUBuôn lậu
きんゆ CẤM THÂULệnh cấm vận
くうゆ KHÔNG THÂUVận chuyển bằng đường hàng không
ゆけつ THÂU HUYẾTTruyền máu
ゆえい THÂUĐược hay mất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa