Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 主

Hán Việt
CHỦ, CHÚA
Nghĩa

Chủ, người chủ


Âm On
シュ シュウ
Âm Kun
ぬし おも あるじ
Nanori
かず もん

Đồng âm
CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết
主
  • Ông vua ( VƯƠNG 王) chỉ vào đầu nói tao là chủ (CHỦ 主)
  • Vua chỉ vào đầu nói tao là CHỦ
  • Ông chủ đầu (亠) tư vào đất (土)
  • Vua là CHỦ
  • Phần CHỦ yếu của vua là cái vương miện trên đầu
  • Không thích làm VUA thì chấm CHỦ mà làm CHỦ .
  1. Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết .
  2. Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết .
  3. Người có quyền về sự gì. Như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết .
  4. Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ. Như điền chủ ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết chủ ruộng, vật chủ 物主 chủ đồ, v.v.
  5. Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ. Như chủ trương CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , chủ ý CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết , v.v.
  6. Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết , mà mọi người là khách KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết .
  7. Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hòa, nên gọi là công chủ CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết (Ta quen gọi là công chúa).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おぬし bạn; cậu; anh; mày
ごしゅじん chồng (của người khác)
おもに chủ yếu; chính
あるじ chồng
人公 しゅじんこう ông chủ; nhân vật chính
Ví dụ âm Kunyomi

あるじ CHỦ NHÂNChồng
ごあるじ NGỰ CHỦBạn
の箱 あるじのはこ CHỦ TƯƠNGHòm (của) ngài
坊の ぼうのあるじ PHƯỜNG CHỦNgười chủ (của) những quý những thầy tu
一家の いっかのあるじ NHẤT GIA CHỦNgười chủ gia đình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おぬし CHỦBạn
なぬし DANH CHỦNgười đứng đầu trong làng
じぬし ĐỊA CHỦĐịa chủ
やぬし GIA CHỦChủ nhà
にぬし HÀ CHỦNhà buôn chở hàng bằng tàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おもな CHỦTrưởng
おもに CHỦChủ yếu
おもと CHỦ THỦVào dịch vụ (của) một daimyo
なる おもなる CHỦChính
持ち おももち CHỦ TRÌNgười làm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅうま CHỦ MÃViên coi ngựa
取り しゅうどり CHỦ THỦVào dịch vụ (của) một daimyo
しゅうめい CHỦ MỆNHCái thước đo có những thứ tự
しゅうもち CHỦ TRÌNgười làm
しゅうすじ CHỦ CÂNNhững người đóng tới người đàn ông đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しゅじ CHỦ SỰGiám đốc
しゅい CHỦ VỊVị trí đứng đầu
しゅむ CHỦ VỤAm hiểu (uy quyền)
しゅふ CHỦ PHỤNội trợ
しゅか CHỦ GIANhà của chủ nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ざす TỌA CHỦSư trụ trì
ステベ荷 負担 すてべにぬしふたん Miễn phí bốc rỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa