- Ông vua ( VƯƠNG 王) chỉ vào đầu nói tao là chủ (CHỦ 主)
- Vua chỉ vào đầu nói tao là CHỦ
- Ông chủ đầu (亠) tư vào đất (土)
- Vua là CHỦ
- Phần CHỦ yếu của vua là cái vương miện trên đầu
- Không thích làm VUA thì chấm CHỦ mà làm CHỦ .
- Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết .
- Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết .
- Người có quyền về sự gì. Như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết , quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ. Như điền chủ 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết chủ ruộng, vật chủ 物主 chủ đồ, v.v.
- Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ. Như chủ trương 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết , chủ ý 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết , v.v.
- Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 人 , mà mọi người là khách 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết .
- Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hòa, nên gọi là công chủ 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết (Ta quen gọi là công chúa).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お主 | おぬし | bạn; cậu; anh; mày |
ご主人 | ごしゅじん | chồng (của người khác) |
主に | おもに | chủ yếu; chính |
主人 | あるじ | chồng |
主人公 | しゅじんこう | ông chủ; nhân vật chính |
Ví dụ âm Kunyomi
主 人 | あるじ | CHỦ NHÂN | Chồng |
御 主 | ごあるじ | NGỰ CHỦ | Bạn |
主 の箱 | あるじのはこ | CHỦ TƯƠNG | Hòm (của) ngài |
坊の 主 | ぼうのあるじ | PHƯỜNG CHỦ | Người chủ (của) những quý những thầy tu |
一家の 主 | いっかのあるじ | NHẤT GIA CHỦ | Người chủ gia đình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
お 主 | おぬし | CHỦ | Bạn |
名 主 | なぬし | DANH CHỦ | Người đứng đầu trong làng |
地 主 | じぬし | ĐỊA CHỦ | Địa chủ |
家 主 | やぬし | GIA CHỦ | Chủ nhà |
荷 主 | にぬし | HÀ CHỦ | Nhà buôn chở hàng bằng tàu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
主 な | おもな | CHỦ | Trưởng |
主 に | おもに | CHỦ | Chủ yếu |
主 取 | おもと | CHỦ THỦ | Vào dịch vụ (của) một daimyo |
主 なる | おもなる | CHỦ | Chính |
主 持ち | おももち | CHỦ TRÌ | Người làm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
主 馬 | しゅうま | CHỦ MÃ | Viên coi ngựa |
主 取り | しゅうどり | CHỦ THỦ | Vào dịch vụ (của) một daimyo |
主 命 | しゅうめい | CHỦ MỆNH | Cái thước đo có những thứ tự |
主 持 | しゅうもち | CHỦ TRÌ | Người làm |
主 筋 | しゅうすじ | CHỦ CÂN | Những người đóng tới người đàn ông đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
主 事 | しゅじ | CHỦ SỰ | Giám đốc |
主 位 | しゅい | CHỦ VỊ | Vị trí đứng đầu |
主 務 | しゅむ | CHỦ VỤ | Am hiểu (uy quyền) |
主 婦 | しゅふ | CHỦ PHỤ | Nội trợ |
主 家 | しゅか | CHỦ GIA | Nhà của chủ nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
座 主 | ざす | TỌA CHỦ | Sư trụ trì |
ステベ荷 主 負担 | すてべにぬしふたん | Miễn phí bốc rỡ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|