Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3

Kanji 反

Hán Việt
PHẢN, PHIÊN
Nghĩa

Phản đối, trả lại


Âm On
ハン ホン タン
Âm Kun
そ.る そ.らす かえ.す かえ.る ~かえ.る
Nanori
そり

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết PHIÊN Nghĩa: Phiên dịch, lật lại Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết PHIỀN Nghĩa: Lo âu, buồn rầu, phiền muộn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết NGHỊCH, NGHỊNH Nghĩa: Trái ngược, nghịch đảo Xem chi tiết QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết
反
  • Tôi phản đối!!!
  • LẠI (又) bị PHẢN (反) dame nên vô VÁCH ĐÁ (厂) núp.
  • Bạn lại phản bội tôi bên sườn núi
  • Hán lại phản đối
  • Lên sườn núi để làm phản
  • Lại vách núi để PHẢN
  • Hưu lại leo xuống núi làm PHẢN
  1. Trái, đối lại với chữ chính CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết . Bên kia mặt phải gọi là mặt trái.
  2. Trả lại, trở về.
  3. Nghĩ, xét lại. Như tự phản TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết tự xét lại mình, v.v. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NGUNG Nghĩa: Góc Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Thuật nhi THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu); thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
  4. Trở, quay. Như phản thủ PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết trở tay.
  5. Trái lại. Như mưu phản MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết mưu trái lại, phản đối PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết trái lại, không chịu.
  6. Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết bệnh dạ dầy lật lên, phiên án PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないはんきゃく Chân vòng kiềng
ないはんそく chân có tật bẩm sinh
する はんする trái lại; ngược nhau; đối nhau
らす そらす uốn cong
かえる phục nguyên; trở lại như cũ
Ví dụ âm Kunyomi

らす そらす PHẢNUốn cong
胸を らす むねをそらす Để (thì) vênh váo với lòng tự hào
体を らす からだをそらす Uốn cong người về phía sau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かえる,そる PHẢNPhục nguyên
踏ん り返る ふんそりかえる Tới lời nói dối lâm vào đường cùng ai đó với những chân duỗi ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

そる PHẢNƯỡn
呆れ あきれそる NGỐC PHẢNHoàn toàn sửng sốt
乗るか るか のるかそるか Chiến thắng hoặc mất
おっしゃそる NGƯỠNG PHẢNĐể cong xuống lùi lại
伸るか るか しんるかそるか Chiến thắng hoặc mất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はんす PHẢNTới sự thay đổi
はんぽ PHẢN BỘSự báo ơn cha mẹ
はんと PHẢN ĐỒLoạn tặc
はんき PHẢN KÌSự làm việc và ăn lương nửa ngày
はんか PHẢN CAPhần đoạn thơ ngắn thêm vào sau một bài thơ dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たんぶ PHẢN BỘMột phần thứ mười hecta
いったん NHẤT PHẢNMột phần thứ mười hecta
たんべつ PHẢN BIỆTDiện tích
たんもの PHẢN VẬTTấm vải
げんたん GIẢM PHẢNSự giảm (diện tích gieo trồng)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほご PHẢN CỔGiấy loại
ほご PHẢN CỐGiấy loại
古籠 ほごかご PHẢN CỔ LUNGGiỏ rác
故にする ほごにする Để ném cái gì đó vào trong wastebasket
抗する ほんこうする PHẢN KHÁNGKình địch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むほん MƯU PHẢNCuộc nổi loạn
抗する ほんこうする PHẢN KHÁNGKình địch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa