Created with Raphaël 2.1.21243675891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 接

Hán Việt
TIẾP
Nghĩa

Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp


Âm On
セツ ショウ
Âm Kun
つ.ぐ

Đồng âm
HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết
接
  • Tay 扌 này đang đứng 立 chào nữ 女 tiếp 接 viên.
  • Muốn lấy vợ lẽ (xưa gọi là THIẾP) thì phải TRỰC tiếp dắt TAY về báo cáo với vợ cả
  • Cầm tay đứng tiếp giáp người con gái mình yêu
  • Người phụ nữ đứng yên dùng tay tiếp khách
  • Dùng tay tiếp xúc vào em gái đang đứng
  • Đứng cầm tay phụ nữ
  • Trực tiếp bắt tay cùng bạn gái đang đứng
  1. Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
  2. Hội họp. Như tiếp hợp TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết hội họp chuyện trò, trực tiếp TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
  3. Nối tiếp. Như tiếp thủ TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết nối tay làm, tiếp biện TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ Nghĩa: Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ứng tiếp chẳng rồi.
  4. Liền noi. Như tiếp chủng nhi chí TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết nối gót mà đến.
  5. Tiếp đãi. Như nghênh tiếp NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết .
  6. Thấy.
  7. Gần.
  8. Nhận được.
  9. Trói tay.
  10. 10)Chóng vội.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうせつ Sự giao hợp; giao hợp
ないせつ Nội tiếp (toán học)
ないせつえん Đường tròn nội tiếp
みっせつ mật thiết; sự mật thiết
おうせつ tiếp đãi; tiếp khách
Ví dụ âm Kunyomi

つぐ TIẾPGhép (cây)
骨を ほねをつぐ CỐT TIẾPBó xương
木に竹を きにたけをつぐ Mâu thuẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せつび TIẾP VĨHậu tố
せつじ TIẾP TỪTiếp tố và hậu tố
こうせつ GIAO TIẾPSự giao hợp
ないせつ NỘI TIẾPNội tiếp (toán học)
がいせつ NGOẠI TIẾPHình tròn ngoại tiếp (hình học)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa