- Tay 扌 này đang đứng 立 chào nữ 女 tiếp 接 viên.
- Muốn lấy vợ lẽ (xưa gọi là THIẾP) thì phải TRỰC tiếp dắt TAY về báo cáo với vợ cả
- Cầm tay đứng tiếp giáp người con gái mình yêu
- Người phụ nữ đứng yên dùng tay tiếp khách
- Dùng tay tiếp xúc vào em gái đang đứng
- Đứng cầm tay phụ nữ
- Trực tiếp bắt tay cùng bạn gái đang đứng
- Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
- Hội họp. Như tiếp hợp 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết 洽 hội họp chuyện trò, trực tiếp 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp 間 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
- Nối tiếp. Như tiếp thủ 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết nối tay làm, tiếp biện 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết 辦 nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ 應 Nghĩa: Xem chi tiết 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 暇 HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ứng tiếp chẳng rồi.
- Liền noi. Như tiếp chủng nhi chí 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết 踵 Nghĩa: Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết nối gót mà đến.
- Tiếp đãi. Như nghênh tiếp 迎 NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết .
- Thấy.
- Gần.
- Nhận được.
- Trói tay.
- 10)Chóng vội.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交接 | こうせつ | Sự giao hợp; giao hợp |
内接 | ないせつ | Nội tiếp (toán học) |
内接円 | ないせつえん | Đường tròn nội tiếp |
密接 | みっせつ | mật thiết; sự mật thiết |
応接 | おうせつ | tiếp đãi; tiếp khách |
Ví dụ âm Kunyomi
接 ぐ | つぐ | TIẾP | Ghép (cây) |
骨を 接 ぐ | ほねをつぐ | CỐT TIẾP | Bó xương |
木に竹を 接 ぐ | きにたけをつぐ | Mâu thuẫn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
接 尾 | せつび | TIẾP VĨ | Hậu tố |
接 辞 | せつじ | TIẾP TỪ | Tiếp tố và hậu tố |
交 接 | こうせつ | GIAO TIẾP | Sự giao hợp |
内 接 | ないせつ | NỘI TIẾP | Nội tiếp (toán học) |
外 接 | がいせつ | NGOẠI TIẾP | Hình tròn ngoại tiếp (hình học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|