Created with Raphaël 2.1.2123475689101112131514171618
  • Số nét 18
  • Cấp độ N2

Kanji 贈

Hán Việt
TẶNG
Nghĩa

Cho, tặng


Âm On
ゾウ ソウ
Âm Kun
おく.る

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết HUỆ Nghĩa: Ân huệ, ban cho, cứu trợ Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết
贈
  • Ngày (NHẬT 日) gì mà lại tặng (贈)  ruộng (ĐIỀN 田) và tiền (BỐI 貝) nhỉ
  • 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
  • Kính TẶNG bảo BỐI cho thần ĐẤT và thần MẶT TRỜI
  • Tặng sò gửi ra cánh đồng mất 2 ngày
  • Tặng Tiền hoặc Ruộng cho 1 ngày công
  • Tiền tăng tằng tằng, mang đi tặng bớt
  • Trên 2 cái ruộng làm việc nguyên ngày mang sò đi tặng
  1. Đưa tặng. Như di tặng DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết đưa tặng đồ quý, tặng thi TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết tặng thơ v.v. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La Nghĩa: Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết ).
  2. Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết .
  3. Tiễn, xua đuổi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きそう sự tặng; sự cho; sự biếu; sự biếu tặng; tặng; cho; biếu; biếu tặng
り主 おくりぬし người gửi (của một món quà)
り物 おくりもの đồ lễ; món quà; quà tặng
おくる gửi; trao cho; trao tặng; ban tặng
ぞうよ sự tặng; vật tặng
Ví dụ âm Kunyomi

おくる TẶNGGửi
花を はなをおくる HOA TẶNGTặng hoa
賄賂を わいろをおくる Đút lót
死後に位を しごにくらいをおくる Để bàn bạc một hàng dãy sau khi chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きそう KÍ TẶNGSự tặng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa