- Ngày (NHẬT 日) gì mà lại tặng (贈) ruộng (ĐIỀN 田) và tiền (BỐI 貝) nhỉ
- 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
- Kính TẶNG bảo BỐI cho thần ĐẤT và thần MẶT TRỜI
- Tặng sò gửi ra cánh đồng mất 2 ngày
- Tặng Tiền hoặc Ruộng cho 1 ngày công
- Tiền tăng tằng tằng, mang đi tặng bớt
- Trên 2 cái ruộng làm việc nguyên ngày mang sò đi tặng
- Đưa tặng. Như di tặng 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 贈 TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết đưa tặng đồ quý, tặng thi 贈 TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết tặng thơ v.v. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La 應 Nghĩa: Xem chi tiết 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 冤 魂 HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết 語 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 投 ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 贈 TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết 汨 羅 LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết Hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, Và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈 KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết ).
- Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng 誥 贈 TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết .
- Tiễn, xua đuổi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寄贈 | きそう | sự tặng; sự cho; sự biếu; sự biếu tặng; tặng; cho; biếu; biếu tặng |
贈り主 | おくりぬし | người gửi (của một món quà) |
贈り物 | おくりもの | đồ lễ; món quà; quà tặng |
贈る | おくる | gửi; trao cho; trao tặng; ban tặng |
贈与 | ぞうよ | sự tặng; vật tặng |
Ví dụ âm Kunyomi
贈 る | おくる | TẶNG | Gửi |
花を 贈 る | はなをおくる | HOA TẶNG | Tặng hoa |
賄賂を 贈 る | わいろをおくる | Đút lót | |
死後に位を 贈 る | しごにくらいをおくる | Để bàn bạc một hàng dãy sau khi chết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寄 贈 | きそう | KÍ TẶNG | Sự tặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|