- Tôi được thưởng 賞 một căn nhà và nhiều của cải 貝.
- Nhân Viên đội Mũ lên nhận THƯỞNG
- Nhân viên được đội vương niệm trên đầu gọi là thưởng
- Thưởng cái mũ cho nhân viên
- Hoàng Thượng ...Thưởng con Sò
- Hoà THƯỢNG THƯỞNG cho các e nhân VIÊN
- Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
- Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng. Giả Đảo 賈 島 ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết : Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu 二 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết 句 CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết , 一 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết 雙 淚 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết , 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 音 ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 賞 THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết , 歸 臥 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết (Tuyệt cú 絕 句 CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết ). Trần Trọng San dịch thơ : Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二等賞 | にとうしょう | Giải nhì |
入賞 | にゅうしょう | sự được thưởng |
入賞者 | にゅうしょうしゃ | Người đạt được giải thưởng; người chiến thắng |
副賞 | ふくしょう | giải thưởng thêm |
勧賞 | かんしょう | việc khen thưởng; khen thưởng |
Ví dụ âm Kunyomi
嘉 賞 | かしょう | GIA THƯỞNG | Sự tán thành |
賞 与 | しょうよ | THƯỞNG DỮ | Thưởng |
賞 味 | しょうみ | THƯỞNG VỊ | Thưởng thức |
賞 美 | しょうび | THƯỞNG MĨ | Sự hâm mộ |
賞 詞 | しょうし | THƯỞNG TỪ | Bài tán dương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|