Created with Raphaël 2.1.2123465879101112151413
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 賞

Hán Việt
THƯỞNG
Nghĩa

Giải thưởng, khen ngợi


Âm On
ショウ
Âm Kun
ほ.める

Đồng âm
THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHẠT Nghĩa: Hình phạt, phạt Xem chi tiết
賞
  • Tôi được thưởng 賞 một căn nhà và nhiều của cải 貝.
  • Nhân Viên đội Mũ lên nhận THƯỞNG
  • Nhân viên được đội vương niệm trên đầu gọi là thưởng
  • Thưởng cái mũ cho nhân viên
  • Hoàng Thượng ...Thưởng con Sò
  • Hoà THƯỢNG THƯỞNG cho các e nhân VIÊN
  1. Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
  2. Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng. Giả Đảo ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết : Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết (Tuyệt cú CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết ). Trần Trọng San dịch thơ : Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二等 にとうしょう Giải nhì
にゅうしょう sự được thưởng
にゅうしょうしゃ Người đạt được giải thưởng; người chiến thắng
ふくしょう giải thưởng thêm
かんしょう việc khen thưởng; khen thưởng
Ví dụ âm Kunyomi

かしょう GIA THƯỞNGSự tán thành
しょうよ THƯỞNG DỮThưởng
しょうみ THƯỞNG VỊThưởng thức
しょうび THƯỞNG MĨSự hâm mộ
しょうし THƯỞNG TỪBài tán dương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa