Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 勉

Hán Việt
MIỄN
Nghĩa

Cố sức, cố gắng, siêng năng


Âm On
ベン
Âm Kun
つと.める
Nanori
ひこ やつ

Đồng âm
DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết MIỄN, VẤN Nghĩa: Bỏ, miễn Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết 綿 MIÊN Nghĩa: Bông Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Mái nhà, mái Xem chi tiết MIẾN Nghĩa: Mì sợi; bột mì Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết LỆ Nghĩa: Sự khích lệ, khuyến khích, phấn đấu Xem chi tiết NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết ĐOÁN Nghĩa: Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết
勉
  • Việc học (MIỄN 勉) thì miễn (MIỄN 免) sao hết sức lực (LỰC 力) là được
  • Góc nhìn Móc câu giống chữ ク hình chữ nhật giống cái Mông Dưới cùng là chân => CỨ MÔNG to CHÂN dài là MIỄN hết
  • MIỄN hết sức LỰC cũng phải cố gắng
  • Dù kết quả ra sao , MIỄN CỐ GẮNG hết SỨC LỰC là được
  • Bỏ (免) sức Lực (力) gọi là cố sức (勉)
  • Cố gắng hết sức lực 力 miễn 免 sao, học được 習得 cái mình yêu thích
  1. Cố sức.
  2. Gắng gỏi. Như miễn lệ gắng gỏi cho người cố sức làm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がり がりべん học sinh học gạo; kẻ học gạo
べんがく siêng học; sự chăm chỉ học hành
べんきょう việc học hành; sự học hành
強家 べんきょうか người học hành chăm chỉ; người chuyên cần học tập
きんべん cần cù; chăm chỉ; siêng năng; chuyên cần
Ví dụ âm Kunyomi

極力 める きょくりょくつとめる Để làm hết sức (của) ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

がり がりべん MIỄNHọc sinh học gạo
テス テスべん MIỄNHọc cho kì kiểm tra (ngôn ngữ của giới trẻ)
ノー ノーべん MIỄNKhông học gì cả
べんれい MIỄN LỆSự siêng năng
べんがく MIỄN HỌCSiêng học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa