- Việc học (MIỄN 勉) thì miễn (MIỄN 免) sao hết sức lực (LỰC 力) là được
- Góc nhìn Móc câu giống chữ ク hình chữ nhật giống cái Mông Dưới cùng là chân => CỨ MÔNG to CHÂN dài là MIỄN hết
- MIỄN hết sức LỰC cũng phải cố gắng
- Dù kết quả ra sao , MIỄN CỐ GẮNG hết SỨC LỰC là được
- Bỏ (免) sức Lực (力) gọi là cố sức (勉)
- Cố gắng hết sức lực 力 miễn 免 sao, học được 習得 cái mình yêu thích
- Cố sức.
- Gắng gỏi. Như miễn lệ 勉 勵 gắng gỏi cho người cố sức làm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
がり勉 | がりべん | học sinh học gạo; kẻ học gạo |
勉学 | べんがく | siêng học; sự chăm chỉ học hành |
勉強 | べんきょう | việc học hành; sự học hành |
勉強家 | べんきょうか | người học hành chăm chỉ; người chuyên cần học tập |
勤勉 | きんべん | cần cù; chăm chỉ; siêng năng; chuyên cần |
Ví dụ âm Kunyomi
極力 勉 める | きょくりょくつとめる | Để làm hết sức (của) ai đó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
がり 勉 | がりべん | MIỄN | Học sinh học gạo |
テス 勉 | テスべん | MIỄN | Học cho kì kiểm tra (ngôn ngữ của giới trẻ) |
ノー 勉 | ノーべん | MIỄN | Không học gì cả |
勉 励 | べんれい | MIỄN LỆ | Sự siêng năng |
勉 学 | べんがく | MIỄN HỌC | Siêng học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|