- Chưa (VỊ 未 ) có miệng (KHẨU 口) làm sao thử vị (VỊ 味) được
- Dùng miệng nếm thử mùi vị của cây và đất
- Dùng miệng để nếm VỊ của Một cái Cây
- Hình ảnh. Cái mồm và cái cây bị chặt ngọn =>> dùng miệng ăn búp cây biết vị
- Tận cùng (Mạt) của miệng là vị giác
- Mùi. Chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị 五 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết ).
- Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
三味線 | しゃみせん | đàn shamisen |
不味い | まずい | dại dột; không thận trọng; dở; vụng; chán (món ăn); không ngon; khó chịu; xấu; không đúng lúc |
不気味 | ぶきみ | cái làm cho người ta sợ; điềm gở; sự rợn người; làm cho người ta sợ; gở; báo điềm xấu; rợn người |
乙な味 | おつなあじ | cảm giác lạ lùng |
人情味 | にんじょうみ | Tình người; tính nhân văn |
Ví dụ âm Kunyomi
味 な | あじな | VỊ | Thông minh |
味 見 | あじみ | VỊ KIẾN | Sự lấy mẫu |
真 味 | まあじ | CHÂN VỊ | Thật có nghĩa |
下 味 | したあじ | HẠ VỊ | Sự cho thêm gia vị vào thức ăn |
切れ 味 | きれあじ | THIẾT VỊ | Sự sắc bén (dao) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
味 わう | あじわう | VỊ | Nêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 味 | ふみ | BẤT VỊ | Sự không thích |
加 味 | かみ | GIA VỊ | Sự cho thêm gia vị (vào thức ăn) |
味 噌 | みそ | VỊ TẰNG | Điểm chính |
地 味 | じみ | ĐỊA VỊ | Sự giản dị |
場 味 | ばみ | TRÀNG VỊ | Tiếp thị tình cảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|