Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 味

Hán Việt
VỊ
Nghĩa

Mùi, hương vị


Âm On
Âm Kun
あじ あじ.わう

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết
味
  • Chưa (VỊ 未 ) có miệng (KHẨU 口) làm sao thử vị (VỊ 味) được
  • Dùng miệng nếm thử mùi vị của cây và đất
  • Dùng miệng để nếm VỊ của Một cái Cây
  • Hình ảnh. Cái mồm và cái cây bị chặt ngọn =>> dùng miệng ăn búp cây biết vị
  • Tận cùng (Mạt) của miệng là vị giác
  1. Mùi. Chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết ).
  2. Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゃみせん đàn shamisen
まずい dại dột; không thận trọng; dở; vụng; chán (món ăn); không ngon; khó chịu; xấu; không đúng lúc
不気 ぶきみ cái làm cho người ta sợ; điềm gở; sự rợn người; làm cho người ta sợ; gở; báo điềm xấu; rợn người
乙な おつなあじ cảm giác lạ lùng
人情 にんじょうみ Tình người; tính nhân văn
Ví dụ âm Kunyomi

あじな VỊThông minh
あじみ VỊ KIẾNSự lấy mẫu
まあじ CHÂN VỊThật có nghĩa
したあじ HẠ VỊSự cho thêm gia vị vào thức ăn
切れ きれあじ THIẾT VỊSự sắc bén (dao)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わう あじわう VỊNêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふみ BẤT VỊSự không thích
かみ GIA VỊSự cho thêm gia vị (vào thức ăn)
みそ VỊ TẰNGĐiểm chính
じみ ĐỊA VỊSự giản dị
ばみ TRÀNG VỊTiếp thị tình cảm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa