- Ông vua 王 đang nhìn 見 hiện 現 trạng đất nước.
- Ngày xưa thấy vua xuất hiện mọi người kéo nhau đi xem (giờ cũng vậy mà )
- Thế giới Hiện 現 đại không còn ai đi xem 見 vua 王 nữa
- Ngày xưa thấy vua chạy ra xem mặt vua là bị chém đầu.
- HIỆN nay VUA không được XEM là gì cả
- Ông VUA phải CHỨNG KIẾN sự HIỆN HỮU rất THỰC TẾ
- Ông vua nhìn vào HIỆN thực
- Hiển hiện, rõ ràng.
- Hiện ngay bây giờ. Như hiện tại 現 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết hiện bây giờ.
- Có thực ngay đấy.
- Ánh sáng ngọc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出現 | しゅつげん | gốc gác; sự xuất hiện; việc tới |
実現 | じつげん | thực; thực hiện |
権現 | ごんげん | Hiện thân |
珍現象 | ちんげんしょう | Hiện tượng lạ |
現す | あらわす | biểu lộ; thể hiện; biểu hiện; cho thấy; làm cho xuất hiện; bộc lộ; xuất hiện; cho biết |
Ví dụ âm Kunyomi
現 す | あらわす | HIỆN | Biểu lộ |
現 わす | あらわす | HIỆN | Thể hiện |
名を 現 す | なをあらわす | DANH HIỆN | Để phân biệt chính mình |
姿を 現 す | すがたをあらわす | TƯ HIỆN | Để làm một sự xuất hiện |
化けの皮を 現 す | ばけのかわをあらわす | Phơi bày một có những màu thật (đặc tính) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
夢 現 | ゆめうつつ | MỘNG HIỆN | Mơ và thực |
現 責め | うつつぜめ | HIỆN TRÁCH | Thiếu ngủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
現 れる | あらわれる | HIỆN | Hiện |
現 われる | あらわれる | HIỆN | Xuất hiện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
夢 現 | ゆめうつつ | MỘNG HIỆN | Mơ và thực |
現 責め | うつつぜめ | HIỆN TRÁCH | Thiếu ngủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
具 現 | ぐげん | CỤ HIỆN | Sự tạo hình hài cụ thể |
現 に | げんに | HIỆN | Thực sự là |
現 下 | げんか | HIỆN HẠ | Hiện tại |
現 世 | げんせ | HIỆN THẾ | Cõi đời |
現 地 | げんち | HIỆN ĐỊA | Tại chỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|