- 4 người đội mũ nhặt hạt dứoi gốc cây
- Cây 木 hoa cứt Lợn 亥 dùng để làm nhiệt HẠCH chế tạo HẠT NHÂN 核 (かく)
- 4 Nhân tố đứng Đầu là HẠT giống trong cuộc thi sát HẠCH
- Cây cứt Lợn chữa bệnh Hạch
- Vũ khí là 4 cái miệng to
- Hạt quả. Như đào hạch 桃 核 HẠCH Nghĩa: Hạt nhân Xem chi tiết hạt đào.
- Khắc hạch 剋 核 HẠCH Nghĩa: Hạt nhân Xem chi tiết xét nghiệt.
- Tổng hạch 總 Nghĩa: Xem chi tiết 核 HẠCH Nghĩa: Hạt nhân Xem chi tiết tính gộp, cùng nghĩa với chữ hạch 覈 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中核 | ちゅうかく | bộ phận nhân; lõi; trung tâm |
二核 | にかく | Có 2 hạt nhân |
原子核 | げんしかく | hạt nhân |
核仁 | かくじん | Sự liên kết hạt nhân; lực liên kết hạt nhân |
核兵器 | かくへいき | vũ khí hạt nhân |
Ví dụ âm Kunyomi
二 核 | にかく | NHỊ HẠCH | Có 2 hạt nhân |
地 核 | ちかく | ĐỊA HẠCH | Lõi trái đất |
核 子 | かくこ | HẠCH TỬ | Nucleon [hạt proton và nơ-ron] |
痔 核 | じかく | TRĨ HẠCH | Bệnh trĩ hạch |
非 核 | ひかく | PHI HẠCH | Phi hạt nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|